FairEmail/app/src/main/res/values-vi-rVN/strings.xml

1597 lines
133 KiB
XML
Raw Blame History

This file contains invisible Unicode characters

This file contains invisible Unicode characters that are indistinguishable to humans but may be processed differently by a computer. If you think that this is intentional, you can safely ignore this warning. Use the Escape button to reveal them.

<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<resources>
<string name="app_search">Tìm kiếm FairEmail</string>
<string name="app_changelog">Nhật ký thay đổi</string>
<string name="app_welcome">FairEmail là một ứng dụng email mã nguồn mở tập trung vào sự riêng tư và bảo mật. Vì lý do này một số tính năng có thể hoạt động khác với những gì bạn quen.</string>
<string name="app_limitations">Ví dụ, các thư được định dạng lại theo mặc định để xoá các yếu tố không an toàn và để dễ đọc hơn, và việc mở các liên kết cần được xác nhận để cho an toàn. Cả hai có thể được tắt nếu muốn.</string>
<string name="app_crash">FairEmail không được hỗ trợ trên thiết bị này vì lỗi ở Android gây ra crash</string>
<string name="app_exit">\'Quay lại\' lần nữa để thoát</string>
<string name="app_cake">Không đủ không gian bộ nhớ còn lại</string>
<string name="app_updated">Lần cập nhật cuối: %1$s</string>
<string name="channel_service">Nhận</string>
<string name="channel_send">Gửi</string>
<string name="channel_notification">Email</string>
<string name="channel_progress">Tiến trình</string>
<string name="channel_update">Cập nhật</string>
<string name="channel_warning">Cảnh báo</string>
<string name="channel_error">Lỗi</string>
<string name="channel_alert">Cảnh báo của máy chủ</string>
<string name="channel_group_contacts">Liên lạc</string>
<string name="channel_service_description">Đồng bộ hoá và giám sát các tài khoản</string>
<string name="channel_send_description">Gửi thư</string>
<string name="channel_notification_description">Thông báo thư mới</string>
<string name="channel_progress_description">Các thông báo tiến trình của các hoạt động dài hơn đang chạy</string>
<plurals name="page_conversation">
<item quantity="other">Cuộc hội thoại</item>
</plurals>
<plurals name="page_message">
<item quantity="other">Thư</item>
</plurals>
<string name="page_folders">Thư mục</string>
<string name="page_compose">Soạn thư</string>
<string name="tile_synchronize">Đồng bộ hoá</string>
<string name="tile_unseen">Thư mới</string>
<string name="shortcut_refresh">Làm mới</string>
<string name="shortcut_compose">Soạn thư</string>
<string name="shortcut_setup">Cài đặt</string>
<plurals name="title_notification_synchronizing">
<item quantity="other">Đang giám sát %1$d tài khoản</item>
</plurals>
<plurals name="title_notification_operations">
<item quantity="other">%1$d hoạt động đang chờ</item>
</plurals>
<plurals name="title_notification_unseen">
<item quantity="other">%1$d thư mới</item>
</plurals>
<plurals name="title_notification_unsent">
<item quantity="other">%1$d thư sẽ được gửi</item>
</plurals>
<plurals name="title_tile_unseen">
<item quantity="other">%1$d mới</item>
</plurals>
<plurals name="title_moving_messages">
<item quantity="other">Di chuyển %1$d thư?</item>
</plurals>
<plurals name="title_deleting_messages">
<item quantity="other">Xoá %1$d thư vĩnh viễn?</item>
</plurals>
<plurals name="title_ask_spam">
<item quantity="other">Coi %1$d thư là thư rác?</item>
</plurals>
<string name="title_ask_spam_who">Coi thư từ %1$s là thư rác?</string>
<string name="title_junk_hint">Nhà cung cấp email của bạn có trách nhiệm lọc thư rác. Một ứng dụng email không có tất cả dữ liệu cần thiết để làm việc này một cách đáng tin cậy.</string>
<string name="title_block">Chặn %1$s</string>
<string name="title_block_sender">Chặn người gửi</string>
<string name="title_block_domain">Chặn miền người gửi</string>
<string name="title_block_sender_hint"> Việc chặn người gửi sẽ tạo quy tắc để tự động chuyển các thư trong tương lai vào thư mục thư rác.
Tạo và sử dụng các quy tắc là một tính năng pro.
</string>
<string name="title_junk_filter">Dùng bộ lọc thư rác cục bộ</string>
<string name="title_junk_filter_hint">Cái này có thể tăng sử dụng pin và đánh dấu thư là thư rác một cách không chính xác</string>
<string name="title_junk_blocklist">Sử dụng các danh sách chặn thư rác</string>
<string name="title_notification_sending">Đang gửi thư</string>
<string name="title_notification_waiting">Đang đợi kết nối phù hợp</string>
<string name="title_notification_idle">Rảnh</string>
<string name="title_notification_failed">\'%1$s\' thất bại</string>
<string name="title_notification_alert">\'%1$s\' cảnh báo của máy chủ</string>
<string name="title_notification_sending_left">Lần thử còn lại: %1$d</string>
<string name="title_notification_sending_retry">Việc gửi sẽ được thử lại khi có thay đổi về kết nối internet hoặc khi kéo xuống trong hộp thư đi</string>
<string name="title_notification_sending_failed">Gửi đến %1$s thất bại</string>
<string name="title_notification_redacted">Đã rút lại: xác thực sinh trắc học hoặc mã PIN được bật</string>
<string name="title_factor_minutes">%1$d phút</string>
<string name="menu_answers">Mẫu</string>
<string name="menu_operations">Hoạt động</string>
<string name="menu_contacts">Liên hệ cục bộ</string>
<string name="menu_setup">Cài đặt</string>
<string name="menu_legend">Chú giải</string>
<string name="menu_test">Chương trình thử nghiệm</string>
<string name="menu_faq">Hỗ trợ</string>
<string name="menu_translate">Giúp dịch</string>
<string name="menu_issue">Báo cáo vấn đề</string>
<string name="menu_attribution">Sự ghi công</string>
<string name="menu_privacy">Riêng tư</string>
<string name="menu_about">Giới thiệu</string>
<string name="menu_pro">Các tính năng Pro</string>
<string name="menu_rate">Đánh giá ứng dụng này</string>
<string name="title_welcome">Chào mừng</string>
<string name="title_eula">Thoả thuận cấp phép người dùng cuối</string>
<string name="title_contributors">Những người đóng góp</string>
<string name="title_agree">Tôi đồng ý</string>
<string name="title_disagree">Tôi không đồng ý</string>
<string name="title_version">Phiên bản %1$s</string>
<string name="title_privacy_policy">Chính sách riêng tư</string>
<string name="title_list_accounts">Tài khoản</string>
<string name="title_list_identities">Danh tính</string>
<string name="title_edit_account">Chỉnh sửa tài khoản</string>
<string name="title_edit_identity">Chỉnh sửa danh tính</string>
<string name="title_edit_folder">Chỉnh sửa thư mục</string>
<string name="title_setup">Cài đặt</string>
<string name="title_setup_help">Trợ giúp</string>
<string name="title_setup_quick">Thiết lập nhanh</string>
<string name="title_setup_intro">Việc thiết lập một tài khoản chỉ bao gồm ba bước và sau đó bạn có thể gửi và nhận email</string>
<string name="title_setup_simple">Không cần thiết phải thay đổi bất kỳ tuỳ chọn nào khác</string>
<string name="title_setup_quick_accounts">Thêm hoặc đổi tài khoản</string>
<string name="title_setup_quick_support">Một số nhà cung cấp làm cho việc thêm tài khoản khó khăn. Xin đừng đổ lỗi cho FairEmail vì việc này, mà hãy hỏi xin được hỗ trợ.</string>
<string name="title_setup_quick_hint">Thiết lập nhanh sẽ lấy thông tin thiết lập từ autoconfig.thunderbird.net</string>
<string name="title_setup_quick_patience">Vui lòng kiên nhẫn &#8230;</string>
<string name="title_setup_quick_imap">Máy chủ IMAP để nhận thư</string>
<string name="title_setup_quick_smtp">Máy chủ SMTP để gửi thư</string>
<string name="title_setup_wizard">Trình hướng dẫn</string>
<string name="title_setup_wizard_multiple">Trình hướng dẫn có thể được sử dụng nhiều lần để thiết lập nhiều tài khoản</string>
<string name="title_setup_wizard_new">Tôi cần một địa chỉ email mới</string>
<string name="title_setup_manual">Thiết lập thủ công và các tùy chọn tài khoản</string>
<string name="title_setup_account_remark">Nhận email</string>
<string name="title_setup_identity_remark">Gửi email</string>
<string name="title_setup_account_identity_hint">Bạn có thể thiết lập tên, màu sắc và các tuỳ chọn vuốt trong cài đặt tài khoản, và thiết lập một chữ ký trong cài đặt danh tính</string>
<string name="title_setup_accounts">Tài khoản</string>
<string name="title_setup_identities">Danh tính</string>
<string name="title_setup_other">Nhà cung cấp khác</string>
<string name="title_setup_pop3">Tài khoản POP3</string>
<string name="title_setup_oauth_permission">Nhà cung cấp email đã chấp thuận OAuth chỉ với những phiên bản ứng dụng chính thức</string>
<string name="title_setup_gmail_support">Việc uỷ quyền các tài khoản Gmail sẽ chỉ được trong các phiên bản chính thức vì Android kiểm tra chữ ký ứng dụng</string>
<string name="title_setup_gmail_rationale">Hãy cấp quyền để chọn một tài khoản và đọc tên của bạn</string>
<string name="title_setup_gmail_permissions">Google sẽ hỏi xin quyền đọc, soạn thư, gửi và vĩnh viễn xoá tất cả email của bạn. FairEmail sẽ không bao giờ xoá các thư của bạn mà không có sự đồng ý cụ thể của bạn.</string>
<string name="title_setup_gmail_drafts">Nếu thư mục nháp không truy cập được bởi IMAP, điều này có thể được sửa ở cài đặt nhãn Gmail</string>
<string name="title_setup_gmail_password">Tôi muốn uỷ quyền một tài khoản với mật khẩu</string>
<string name="title_setup_office_auth">Lỗi \'XÁC THỰC thất bại\' có thể gây ra bởi IMAP/SMTP bị vô hiệu hoá bởi quản trị viên hệ thống</string>
<string name="title_setup_oauth_rationale">Cấp quyền truy cập vào tài khoản %1$s của bạn</string>
<string name="title_setup_oauth_update">Uỷ quyền lại tài khoản đang tồn tại</string>
<string name="title_setup_oauth_updated">Việc uỷ quyền tài khoản đã được cập nhật</string>
<string name="title_setup_oauth_authorize">Uỷ quyền</string>
<string name="title_setup_select_account">Chọn tài khoản</string>
<string name="title_setup_instructions">Hướng dẫn thiết lập</string>
<string name="title_setup_no_settings">Không tìm thấy cài đặt nào cho miền \'%1$s\'</string>
<string name="title_setup_no_settings_hint">Hãy cố thiết lập một tài khoản thủ công dùng cài đặt được cung cấp bởi nhà cung cấp email của bạn</string>
<string name="title_setup_no_auth_hint">Hãy kiểm tra hai lần địa chỉ email và mật khẩu của bạn và chắc chắn rằng quyền truy cập ngoài (IMAP/SMTP) được bật cho tài khoản của bạn</string>
<string name="title_setup_app_password_hint">Nhà cung cấp này yêu cầu mật khẩu ứng dụng thay vì mật khẩu tài khoản, hãy kiểm tra hướng dẫn của nhà cung cấp của bạn</string>
<string name="title_setup_no_inbox">Không tìm thấy hộp thư đến</string>
<string name="title_setup_advanced_protection">Khi đã tham gia vào chương trình bảo vệ nâng cao, không thể dùng ứng dụng email bên thứ ba. Đây là sự hạn chế bị áp đặt bởi Google.</string>
<string name="title_setup_quick_success">Một tài khoản đã được thêm thành công</string>
<string name="title_setup_quick_configure">Để chỉnh sửa tên, màu sắc, hành động vuốt, v.v.</string>
<string name="title_setup_manage">Quản lý</string>
<string name="title_setup_grant">Cấp</string>
<string name="title_setup_grant_again">Cấp các quyền được yêu cầu</string>
<string name="title_setup_exchange_support">Microsoft Exchange có được hỗ trợ không?</string>
<string name="title_setup_identity_what">Danh tính là gì?</string>
<string name="title_setup_free">Ứng dụng này có miễn phí để sử dụng không?</string>
<string name="title_setup_permissions">Cấp quyền</string>
<string name="title_setup_permissions_remark">Để truy cập thông tin liên hệ (không bắt buộc)</string>
<string name="title_setup_permissions_explanation">Quyền danh bạ được yêu cầu để tra cứu thông tin liên hệ và để đề xuất các liên hệ</string>
<string name="title_setup_doze">Tắt tối ưu hoá pin</string>
<string name="title_setup_doze_remark">Để gửi và nhận email một cách đáng tin cậy</string>
<string name="title_setup_doze_explanation">Tối ưu hoá pin nên được tắt cho ứng dụng này để đảm bảo việc gửi và nhận thư trong nền được đáng tin cậy</string>
<string name="title_setup_doze_hint">Điều này có thể nghe mâu thuẫn, nhưng việc tắt tối ưu hoá pin cho ứng dụng này sẽ gây ra sử dụng pin ít hơn</string>
<string name="title_setup_doze_instructions">Trong hộp thoại Android tiếp theo, chuyển \"Không được tối ưu hoá\" thành \"Tất cả ứng dụng\", chọn ứng dụng này và chọn \"Không tối ưu hoá\"</string>
<string name="title_setup_doze_battery">Sử dụng pin nhiều?</string>
<string name="title_setup_doze_stopped">Đồng bộ hoá bị dừng?</string>
<string name="title_setup_doze_device">Điều này có thể là bắt buộc đối với thiết bị này</string>
<string name="title_setup_doze_android">Điều này là bắt buộc đối với phiên bản Android này</string>
<string name="title_setup_background">Hạn chế trong nền đang bật</string>
<string name="title_setup_data">Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật</string>
<string name="title_setup_advanced_options">Hiện tùy chọn nâng cao</string>
<string name="title_setup_inbox">Đi đến hộp thư đến</string>
<string name="title_setup_go">Bắt đầu</string>
<string name="title_setup_to_do">Cần làm</string>
<string name="title_setup_done">Xong</string>
<string name="title_setup_still">Vẫn cần làm</string>
<string name="title_setup_error">Lỗi</string>
<string name="title_setup_configuring">Đang thiết lập tài khoản &#8230;</string>
<string name="title_setup_close">Đóng cài đặt</string>
<string name="title_setup_export">Xuất cài đặt</string>
<string name="title_setup_import">Nhập cài đặt</string>
<string name="title_setup_export_do">Mật khẩu này được sử dụng để mã hoá cài đặt và được yêu cầu để nhập cài đặt lại</string>
<string name="title_setup_import_do">Các tài khoản được nhập sẽ được thêm mà không ghi đè lên bất kỳ tài khoản đang tồn tại nào</string>
<string name="title_setup_password">Mật khẩu</string>
<string name="title_setup_password_chars">Mật khẩu chứa ký tự điều khiển hoặc không gian trắng</string>
<string name="title_setup_password_repeat">Nhập lại mật khẩu</string>
<string name="title_setup_password_missing">Thiếu mật khẩu</string>
<string name="title_setup_password_different">Mật khẩu không khớp</string>
<string name="title_setup_password_invalid">Mật khẩu không hợp lệ</string>
<string name="title_setup_exported">Đã xuất cài đặt</string>
<string name="title_setup_imported">Đã nhập cài đặt</string>
<string name="title_setup_import_invalid">Tệp cài đặt không hợp lệ</string>
<string name="title_setup_reorder_accounts">Sắp xếp tài khoản</string>
<string name="title_setup_reorder_folders">Sắp xếp thư mục</string>
<string name="title_reset_order">Đặt lại thứ tự</string>
<string name="title_setup_authentication">Xác thực</string>
<string name="title_setup_biometrics">Xác thực sinh trắc học</string>
<string name="title_setup_biometrics_enable">Bật</string>
<string name="title_setup_biometrics_disable">Tắt</string>
<string name="title_setup_biometrics_unlock">Mở khoá</string>
<string name="title_setup_theme">Chọn chủ đề</string>
<string name="title_setup_theme_blue_orange">Xanh dương/cam</string>
<string name="title_setup_theme_yellow_purple">Vàng/tím</string>
<string name="title_setup_theme_red_green">Đỏ/xanh lá</string>
<string name="title_setup_theme_grey">Xám</string>
<string name="title_setup_theme_black">Đen</string>
<string name="title_setup_theme_black_and_white">Đen trắng</string>
<string name="title_setup_theme_reverse">Đảo màu</string>
<string name="title_setup_theme_light">Sáng</string>
<string name="title_setup_theme_dark">Tối</string>
<string name="title_setup_theme_system">Theo hệ thống</string>
<string name="title_setup_theme_black_background">Nền đen</string>
<string name="title_setup_theme_system_hint">Cái này sẽ tự động chuyển sang chủ đề sáng/tối ở chế độ ngày/đêm, nếu được hỗ trợ bởi Android</string>
<string name="title_setup_theme_more_colors">Tôi muốn nhiều màu sắc hơn</string>
<string name="title_setup_advanced">Nâng cao</string>
<string name="title_setup_options">Tuỳ chọn</string>
<string name="title_setup_defaults">Khôi phục mặc định</string>
<string name="title_setup_reset_questions">Đặt lại các câu hỏi</string>
<string name="title_advanced_hint_title">Tuỳ chọn nâng cao hơn</string>
<string name="title_advanced_hint_message"> Bạn đang điều hướng đến các tùy chọn nâng cao hơn.
Tất cả các tùy chọn đều có các giá trị tiêu chuẩn thường được sử dụng, bạn không cần phải thay đổi trừ khi bạn có tùy chọn khác.
</string>
<string name="title_advanced_section_main">Chính</string>
<string name="title_advanced_section_synchronize">Nhận</string>
<string name="title_advanced_section_send">Gửi</string>
<string name="title_advanced_section_connection">Kết nối</string>
<string name="title_advanced_section_display">Hiển thị</string>
<string name="title_advanced_section_behavior">Hành vi</string>
<string name="title_advanced_section_privacy">Riêng tư</string>
<string name="title_advanced_section_encryption">Mã hóa</string>
<string name="title_advanced_section_notifications">Thông báo</string>
<string name="title_advanced_section_misc">Khác</string>
<string name="title_advanced_default">Tất cả tuỳ chọn đều có các giá trị tiêu chuẩn thường được sử dụng, chúng không cần được thay đổi để sử dụng ứng dụng</string>
<string name="title_advanced_receive">Nhận thư cho tất cả tài khoản</string>
<string name="title_advanced_when">Khi nào</string>
<string name="title_advanced_optimize">Tự động tối ưu hoá</string>
<string name="title_advanced_always">Luôn nhận thư cho các tài khoản đó</string>
<string name="title_advanced_schedule">Lịch trình</string>
<string name="title_advanced_advanced">Nâng cao</string>
<string name="title_advanced_no_date">Thư không có ngày</string>
<string name="title_advanced_unseen">Tất cả thư chưa đọc</string>
<string name="title_advanced_flagged">Tất cả thư gắn sao</string>
<string name="title_advanced_delete_unseen">Xoá các thư cũ chưa đọc</string>
<string name="title_advanced_kept_removed">Kiểm tra xem các thư cũ có bị xoá khỏi máy chủ không</string>
<string name="title_advanced_gmail_thread">Kiểu gộp nhóm thư của Gmail cho tài khoản Gmail</string>
<string name="title_advanced_sync_folders">Đồng bộ hoá danh sách thư mục</string>
<string name="title_advanced_sync_shared_folders">Đồng bộ hoá các danh sách thư mục được chia sẻ</string>
<string name="title_advanced_subscriptions">Quản lý đăng ký thư mục</string>
<string name="title_advanced_check_authentication">Kiểm tra xác thực thư</string>
<string name="title_advanced_check_reply_domain">Kiểm tra địa chỉ trả lời khi đồng bộ hoá thư</string>
<string name="title_advanced_check_mx">Kiểm tra địa chỉ email người gửi khi đồng bộ thư</string>
<string name="title_advanced_check_blocklist">Kiểm tra xem tên miền của người gửi có ở trong một danh sách chặn thư rác không</string>
<string name="title_advanced_tune_keep_alive">Tự động điều chỉnh khoảng thời gian giữa mỗi lần giữ cho ứng dụng hoạt động</string>
<string name="title_advanced_keyboard">Hiện bàn phím theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_keyboard_no_fullscreen">Ngăn chặn bàn phím toàn màn hình</string>
<string name="title_advanced_suggest_names">Sử dụng tên và địa chỉ email</string>
<string name="title_advanced_suggest_local">Đề xuất các liên hệ được lưu trữ cục bộ</string>
<string name="title_advanced_suggest_sent">Đề xuất các địa chỉ được tìm thấy trong các thư đã gửi</string>
<string name="title_advanced_suggest_received">Đề xuất các địa chỉ được tìm thấy trong các thư đã nhận</string>
<string name="title_advanced_suggest_frequently">Sắp xếp các địa chỉ được đề xuất theo tần số sử dụng</string>
<string name="title_advanced_send_reminders">Hiện lời nhắc</string>
<string name="title_advanced_send_delayed">Trì hoãn việc gửi thư</string>
<string name="title_advanced_send_pending">Hiện biểu tượng gửi được trì hoãn không gây phiền</string>
<string name="title_advanced_compose_font">Phông chữ mặc định</string>
<string name="title_advanced_prefix_once">Chỉ đặt tiền tố cho chủ đề một lần khi trả lời hoặc chuyển tiếp</string>
<string name="title_advanced_separate_reply">Chèn một đường thẳng ngang trước tiêu đề trả lời/chuyển tiếp</string>
<string name="title_advanced_extended_reply">Sử dụng tiêu đề trả lời/chuyển tiếp mở rộng</string>
<string name="title_advanced_write_below">Viết dưới văn bản của người gửi</string>
<string name="title_advanced_quote_reply">Trích dẫn văn bản được trả lời</string>
<string name="title_advanced_limit_reply">Giới hạn số lượng trích dẫn con</string>
<string name="title_advanced_resize_reply">Thay đổi kích cỡ hình ảnh trong văn bản được trả lời</string>
<string name="title_advanced_signature_location">Vị trí chữ ký</string>
<string name="title_advanced_signature_reply">Sử dụng chữ ký khi trả lời</string>
<string name="title_advanced_signature_forward">Sử dụng chữ ký khi chuyển tiếp</string>
<string name="title_advanced_discard_delete">Khi bỏ thư nháp vĩnh viễn xoá thư nháp</string>
<string name="title_advanced_reply_move">Khi trả lời một thư trong một thư mục người dùng, lưu thư trả lời vào thư mục đó</string>
<string name="title_advanced_auto_link">Tự động tạo các liên kết</string>
<string name="title_advanced_plain_only">Chỉ gửi văn bản thường theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_flow">\'format flowed\' cho văn bản thường</string>
<string name="title_advanced_usenet_signature">Theo quy ước chữ ký của Usenet</string>
<string name="title_advanced_remove_signatures">Xoá các chữ ký đã nhận ra</string>
<string name="title_advanced_receipt">Khi yêu cầu xác nhận</string>
<string name="title_advanced_lookup_mx">Kiểm tra địa chỉ email người nhận trước khi gửi</string>
<string name="title_advanced_metered">Sử dụng các kết nối trả phí</string>
<string name="title_advanced_download">Tự động tải xuống các thư và tệp đính kèm trong kết nối trả phí lớn nhất</string>
<string name="title_advanced_roaming">Tải xuống các thư và tệp đính kèm khi đang chuyển vùng</string>
<string name="title_advanced_rlah">Chuyển vùng như ở nhà</string>
<string name="title_advanced_download_headers">Tải xuống tất cả tiêu đề thư</string>
<string name="title_advanced_download_eml">Tải xuống các tệp thư thô</string>
<string name="title_advanced_validated">Yêu cầu kết nối đã xác minh (đã kiểm tra)</string>
<string name="title_advanced_timeout">Thời gian chờ kết nối (giây)</string>
<string name="title_advanced_prefer_ip4">Ưu tiên IPv4 hơn IPv6</string>
<string name="title_advanced_ssl_harden">Tăng bảo mật cho các kết nối SSL</string>
<string name="title_advanced_manage_connectivity">Quản lý sự kết nối</string>
<string name="title_advanced_caption_general">Cài đặt chung</string>
<string name="title_advanced_caption_list">Danh sách</string>
<string name="title_advanced_caption_conversation">Hội thoại</string>
<string name="title_advanced_caption_message">Thư</string>
<string name="title_advanced_caption_message_header">Tiêu đề thư</string>
<string name="title_advanced_caption_message_body">Nội dung thư</string>
<string name="title_advanced_portrait2">Sử dụng hai dòng ở chế độ hướng dọc</string>
<string name="title_advanced_landscape">Sử dụng hai cột ở chế độ hướng ngang</string>
<string name="title_advanced_landscape3">Hiện menu điều hướng ở chế độ hướng ngang theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_startup">Hiện trên màn hình bắt đầu</string>
<string name="title_advanced_cards">Sử dụng kiểu thẻ thay vì kiểu tab</string>
<string name="title_advanced_cards_beige">Sử dụng nền màu be khi dùng kiểu thẻ (chỉ chủ đề sáng)</string>
<string name="title_advanced_tabular_background">Sử dụng màu thẻ làm màu nền khi dùng kiểu tab</string>
<string name="title_advanced_cards_shadow">Sử dụng cái bóng cho thư chưa đọc khi dùng kiểu thẻ</string>
<string name="title_advanced_date_header">Nhóm theo ngày</string>
<string name="title_advanced_date_bold">Hiện ngày bằng chữ đậm</string>
<string name="title_advanced_threading">Chia cuộc hội thoại thành các chủ đề</string>
<string name="title_advanced_threading_unread">Hiện số thư chưa đọc trong các cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_indentation">Lùi trái/phải các thư đã nhận/đã gửi trong cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_highlight_unread">Đánh dấu các thư chưa đọc</string>
<string name="title_advanced_highlight_subject">Đánh dấu chủ đề</string>
<string name="title_advanced_color_stripe">Hiện dải màu</string>
<string name="title_advanced_avatars">Hiện ảnh liên hệ</string>
<string name="title_advanced_gravatars">Hiện Gravatar</string>
<string name="title_advanced_favicons">Hiện biểu tượng yêu thích</string>
<string name="title_advanced_generated_icons">Hiện biểu tượng được tự động tạo</string>
<string name="title_advanced_identicons">Hiện biểu tượng danh tính</string>
<string name="title_advanced_circular">Hiện biểu tượng tròn</string>
<string name="title_advanced_color_saturation">Độ bão hoà: %1$s %%</string>
<string name="title_advanced_color_value">Độ sáng: %1$s %%</string>
<string name="title_advanced_color_threshold">Ngưỡng cửa màu chữ: %1$s %%</string>
<string name="title_advanced_name_email">Hiện tên và địa chỉ email</string>
<string name="title_advanced_replace_name">Ưu tiên tên danh bạ hơn tên được gửi</string>
<string name="title_advanced_only_name">Chỉ hiển thị tên danh bạ</string>
<string name="title_advanced_distinguish_contacts">Gạch chân người gửi khi người gửi được biết đến là liên hệ \'đến\'</string>
<string name="title_advanced_show_recipients">Hiện người nhận ở tiêu đề thư</string>
<string name="title_advanced_font_size_sender">Cỡ chữ người gửi</string>
<string name="title_advanced_font_size_subject">Cỡ chữ chủ đề</string>
<string name="title_advanced_subject_top">Hiện chủ đề trên người gửi</string>
<string name="title_advanced_subject_italic">Hiện chủ đề bằng chữ nghiêng</string>
<string name="title_advanced_subject_elipsed">Rút ngắn chủ đề nếu cần</string>
<string name="title_advanced_highlight_color">Màu sắc đánh dấu</string>
<string name="title_advanced_keywords">Hiện từ khoá ở tiêu đề thư</string>
<string name="title_advanced_labels">Hiện nhãn của Gmail ở tiêu đề thư</string>
<string name="title_advanced_flags">Hiện dấu sao</string>
<string name="title_advanced_flags_background">Hiện nền có màu thay vì sao có màu</string>
<string name="title_advanced_preview">Hiện xem trước thư</string>
<string name="title_advanced_preview_italic">Hiện xem trước thư bằng chữ nghiêng</string>
<string name="title_advanced_preview_lines">Số dòng xem trước</string>
<string name="title_advanced_addresses">Mở rộng chi tiết địa chỉ theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_attachments_alt">Hiện các tệp đính kèm sau văn bản thư</string>
<string name="title_advanced_thumbnails">Hiện hình ảnh xem trước sau văn bản thư</string>
<string name="title_advanced_message_text_zoom">Độ phóng văn bản thư mặc định</string>
<string name="title_advanced_overview_mode">Phóng thư gốc để vừa với màn hình</string>
<string name="title_advanced_contrast">Sử dụng độ tương phản cao cho văn bản thư</string>
<string name="title_advanced_monospaced">Sử dụng phông chữ đơn cách cho văn bản thư theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_monospaced_pre">Sử dụng phông chữ đơn cách cho văn bản đã định dạng trước</string>
<string name="title_advanced_background_color">Sử dụng màu nền</string>
<string name="title_advanced_text_color">Sử dụng màu sắc văn bản</string>
<string name="title_advanced_text_size">Sử dụng kích cỡ văn bản</string>
<string name="title_advanced_text_font">Sử dụng phông chữ</string>
<string name="title_advanced_text_align">Sử dụng căn chỉnh văn bản</string>
<string name="title_advanced_text_separators">Sử dụng đường thẳng chia tách</string>
<string name="title_advanced_collapse_quotes">Thu gọn văn bản được trích dẫn</string>
<string name="title_advanced_image_placeholders">Hiện các chỗ giữ chỗ hình ảnh</string>
<string name="title_advanced_images_inline">Tự động hiện hình ảnh tích hợp</string>
<string name="title_advanced_button_extra">Hiện các nút bổ sung ở phía dưới cùng của thư</string>
<string name="title_advanced_seekbar">Hiện vị trí tương đối của cuộc hội thoại bằng một dấu chầm</string>
<string name="title_advanced_actionbar">Hiện thanh hành đông ở cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_actionbar_color">Sử dụng màu tài khoản làm màu nền cho thanh hành động trong cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_navbar_colorize">Tô màu thanh điều hướng Android</string>
<string name="title_advanced_parse_classes">Xử lý các trang phong cách</string>
<string name="title_advanced_authentication">Hiện cảnh báo khi máy chủ nhận không thể xác thực thư</string>
<string name="title_advanced_sync_on_launch">Đồng bộ hóa khi mở</string>
<string name="title_advanced_double_back">\'Quay lại\' hai lần để thoát</string>
<string name="title_advanced_conversation_actions">Đề xuất các hành động (Android 10+)</string>
<string name="title_advanced_conversation_actions_replies">Đề xuất các văn bản trả lời (Android 10+)</string>
<string name="title_advanced_language_detection">Dò tìm ngôn ngữ văn bản thư</string>
<string name="title_advanced_pull_refresh">Kéo xuống để làm mới</string>
<string name="title_advanced_autoscroll">Cuộn lên đầu khi nhận thư mới</string>
<string name="title_advanced_double_tap">Nhấn đúp để đánh dấu thư đã đọc/chưa đọc</string>
<string name="title_advanced_swipenav">Vuốt trái/phải để đi đến cuộc hội thoại tiếp/trước</string>
<string name="title_advanced_volumenav">Nhấn nút tăng/giảm âm lượng để đi đến cuộc hội thoại tiếp/trước</string>
<string name="title_advanced_reversed">Đảo ngược hướng điều hướng</string>
<string name="title_advanced_swipe_close">Vuốt xuống để đóng cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_swipe_move">Vuốt lên để di chuyển cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_autoexpand">Tự động mở rộng thư</string>
<string name="title_advanced_expand_first">Tự động mở rộng thư đầu khi cuộc hội thoại được đọc</string>
<string name="title_advanced_expand_all">Tự động mở rộng tất cả thư đã đọc</string>
<string name="title_advanced_expand_one">Mở rộng chỉ một thư một lúc</string>
<string name="title_advanced_collapse_multiple">Thu gọn các thư trong một cuộc hội thoại có nhiều thư khi \'quay lại\'</string>
<string name="title_advanced_autoclose">Tự động đóng các cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_onclose">Khi đóng cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_undo">Thời gian chờ hoàn tác</string>
<string name="title_advanced_quick_filter">Hiện biểu tượng bộ lọc nhanh không gây phiền</string>
<string name="title_advanced_quick_scroll">Hiện biểu tượng cuộn lên/xuống nhanh không gây phiền</string>
<string name="title_advanced_autoread">Tự động đánh dấu thư đã đọc khi di chuyển thư</string>
<string name="title_advanced_star_snoozed">Tự động thêm sao khi đặt báo lại thư</string>
<string name="title_advanced_autounstar">Tự động bỏ sao khỏi thư khi di chuyển thư</string>
<string name="title_advanced_auto_important">Tự động làm cho thư được gắn sao trở nên quan trọng</string>
<string name="title_advanced_reset_importance">Đặt lại tầm quan trọng khi di chuyển thư</string>
<string name="title_advanced_default_snooze">Thời gian báo lại mặc định</string>
<string name="title_advanced_notifications">Quản lý thông báo</string>
<string name="title_advanced_notifications_default">Kênh mặc định</string>
<string name="title_advanced_notifications_service">Kênh nhận</string>
<string name="title_advanced_notifications_newest_first">Hiện thông báo mới nhất trước</string>
<string name="title_advanced_notifications_background">Sử dụng dịch vụ nền để đồng bộ thư</string>
<string name="title_advanced_notifications_background_hint">Một dịch vụ nền có thể bị dừng bởi Android bất kỳ lúc nào, nhưng không yêu cầu thông báo trên tranh trạng thái</string>
<string name="title_advanced_badge">Hiện biểu tượng có số thư mới trên launcher</string>
<string name="title_advanced_unseen_ignored">Để cho số thư mới khớp với số thông báo</string>
<string name="title_advanced_notify_background">Hiển thị thông báo chỉ khi ở trong nền</string>
<string name="title_advanced_notify_known">Chỉ hiện thông báo cho các liên hệ</string>
<string name="title_advanced_notify_summary">Chỉ hiển thị thông báo tóm tắt</string>
<string name="title_advanced_notify_preview">Hiển thị xem trước thư trong thông báo</string>
<string name="title_advanced_notify_preview_all">Xem trước tất cả văn bản</string>
<string name="title_advanced_notify_preview_only">Chỉ hiện thông báo có văn bản xem trước</string>
<string name="title_advanced_notify_actions">Hành động trên thông báo</string>
<string name="title_advanced_notify_action_trash">Rác</string>
<string name="title_advanced_notify_action_junk">Thư rác</string>
<string name="title_advanced_notify_action_archive">Lưu trữ</string>
<string name="title_advanced_notify_action_move">Di chuyển</string>
<string name="title_advanced_notify_action_reply">Trả lời</string>
<string name="title_advanced_notify_action_reply_direct">Trả lời trực tiếp</string>
<string name="title_advanced_notify_action_flag">Gắn sao</string>
<string name="title_advanced_notify_action_seen">Đã đọc</string>
<string name="title_advanced_notify_action_hide">Ẩn</string>
<string name="title_advanced_notify_action_snooze">Báo lại</string>
<string name="title_advanced_notify_remove">Xoá thông báo thư mới khi nhấn vào thông báo</string>
<string name="title_advanced_notify_clear">Xoá các thông báo thư mới khi xem danh sách thư</string>
<string name="title_advanced_notify_subtext">Hiện tên tài khoản hoặc thư mục làm văn bản phụ</string>
<string name="title_advanced_wearable_preview">Chỉ gửi thông báo có phần xem trước thư đến thiết bị đeo</string>
<string name="title_advanced_notify_messaging">Sử dụng định dạng thông báo \'kiểu tin nhắn\' của Android</string>
<string name="title_advanced_biometrics_notify">Hiện nội dung thông báo khi sử dụng xác thực sinh trắc học</string>
<string name="title_advanced_light">Sử dụng đèn thông báo</string>
<string name="title_advanced_sound">Chọn âm thanh thông báo</string>
<string name="title_advanced_notify_screen_on">Bật màn hình một lúc ngắn khi có thông báo thư mới</string>
<string name="title_advanced_confirm_links">Xác nhận mở các liên kết</string>
<string name="title_advanced_browse_links">Giao việc mở các liên kết cho Android</string>
<string name="title_advanced_confirm_images">Xác nhận hiện các hình ảnh</string>
<string name="title_advanced_confirm_html">Hiện các thư được định dạng lại theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_tracking">Thử nhận ra và vô hiệu hoá hình ảnh theo dõi</string>
<string name="title_advanced_hide_timezone">Gửi thư không có dữ liệu múi giờ</string>
<string name="title_advanced_client_id">Gửi tên và phiên bản ứng dụng đến máy chủ email</string>
<string name="title_advanced_display_hidden">Hiển thị văn bản thư ẩn</string>
<string name="title_advanced_incognito_keyboard">Sử dụng bàn phím ẩn danh (Android 8+)</string>
<string name="title_advanced_secure">Ẩn khỏi màn hình đa nhiệm và ngăn chặn chụp màn hình</string>
<string name="title_advanced_pin">Mã PIN</string>
<string name="title_advanced_biometrics_timeout">Thời gian chờ xác thực sinh trắc học</string>
<string name="title_advanced_generic_user_agent">Sử dụng tác nhân người dùng trình duyệt chung chung</string>
<string name="title_advanced_disconnect_auto_update">Tự động cập nhật các danh sách hàng tuần</string>
<string name="title_advanced_disconnect_links">Sử dụng các danh sách để cảnh báo về các liên kết theo dõi</string>
<string name="title_advanced_disconnect_images">Sử dụng các danh sách để nhận ra các hình ảnh theo dõi</string>
<string name="title_advanced_sign_default">Ký theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_encrypt_default">Mã hoá theo mặc định</string>
<string name="title_advanced_auto_decrypt">Tự động giải mã thư</string>
<string name="title_advanced_auto_undo_decrypt">Hoàn tác giải mã khi đóng cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_openpgp">Nhà cung cấp OpenPGP</string>
<string name="title_advanced_autocrypt">Sử dụng Autocrypt</string>
<string name="title_advanced_autocrypt_mutual">Chế độ Autocrypt</string>
<string name="title_advanced_encrypt_subject">Mã hoá chủ đề</string>
<string name="title_advanced_check_certificate">Kiểm tra mã khoá công khai khi gửi</string>
<string name="title_advanced_manage_certificates">Quản lý các mã khoá công khai</string>
<string name="title_advanced_import_key">Nhập mã khoá riêng</string>
<string name="title_advanced_manage_keys">Quản lý các mã khoá riêng</string>
<string name="title_advanced_ca">Các chứng chỉ CA đã cài đặt</string>
<string name="title_advanced_manage_keys_hint"> Cái này sẽ mở cài đặt bảo mật của Android.
Các mã khóa và chứng chỉ có thể nói chung được tìm thấy ở Nâng cao - Mã hóa và thông tin xác thực.
</string>
<string name="title_advanced_power_menu">Thêm các hành động vào menu nguồn của Android</string>
<string name="title_advanced_external_search">Cho phép các ứng dụng khác tìm kiếm trong thư</string>
<string name="title_advanced_shortcuts">Hiện các liên hệ hay sử dụng trong menu chia sẻ của Android</string>
<string name="title_advanced_fts">Xây dựng mục lục tìm kiếm</string>
<string name="title_advanced_fts_indexed">%1$d /%2$d thư đã tạo mục lục (%3$s)</string>
<string name="title_advanced_classification">Phân loại thư</string>
<string name="title_advanced_class_min_chance">Khả năng tối thiểu của class: %1$s %%</string>
<string name="title_advanced_class_min_difference">Sự khác biệt tối thiểu của class: %1$s %%</string>
<string name="title_advanced_language">Ngôn ngữ</string>
<string name="title_advanced_language_system">Hệ thống</string>
<string name="title_advanced_deepl">Tích hợp DeepL</string>
<string name="title_advanced_watchdog">Kiểm tra định kỳ xem FairEmail vẫn hoạt động hay không</string>
<string name="title_advanced_updates">Kiểm tra cập nhật trên GitHub</string>
<string name="title_advanced_check_weekly">Kiểm tra hàng tuần thay vì hàng ngày</string>
<string name="title_advanced_experiments">Thử các tính năng thử nghiệm</string>
<string name="title_advanced_crash_reports">Gửi báo cáo lỗi</string>
<string name="title_advanced_cleanup_attachments">Xoá tệp đính kèm của các thư cũ</string>
<string name="title_advanced_cleanup">Dọn dẹp</string>
<string name="title_advanced_app">Cài đặt ứng dụng</string>
<string name="title_advanced_more">Thêm tuỳ chọn</string>
<string name="title_advanced_protocol">Ghi nhật ký giao thức</string>
<string name="title_advanced_log_info">Nhật ký gỡ lỗi</string>
<string name="title_advanced_debug">Chế độ gỡ lỗi</string>
<string name="title_advanced_query_threads">Giới hạn truy cập cơ sở dữ liệu song song</string>
<string name="title_advanced_manual_hint">Nếu việc nhận thư bị tắt thì vẫn có thể nhận thư thủ công bằng cách kéo danh sách thư xuống</string>
<string name="title_advanced_poll_hint">Việc kiểm tra thư mới định kỳ sẽ so sánh thư cục bộ và thư trên mạng mỗi lần kiểm tra, nó là một hoạt động tốn kém có thể dẫn đến sử dụng thêm pin, đặc biệt là nếu có nhiều thư. Luôn nhận sẽ ngăn chặn điều này bằng cách liên tục theo dõi các thay đổi.</string>
<string name="title_advanced_optimize_hint">Điều này có thể thay đổi tần số đồng bộ hoá để tiết kiệm pin tuỳ thuộc vào khả năng và hành vi của các máy chủ email</string>
<string name="title_advanced_schedule_hint">Nhấn vào thời gian để đặt thời gian</string>
<string name="title_advanced_no_date_hint">Một số nhà cung cấp lưu trữ các thư có ngày không xác định, không hợp lệ hoặc trong tương lai là thư không có ngày</string>
<string name="title_advanced_unseen_hint">Một số nhà cung cấp không hỗ trợ điều này đúng cách, điều đó có thể gây ra không đồng bộ hoá thư nào hoặc đồng bộ tất cả thư</string>
<string name="title_advanced_deleted_unseen">Khi được tắt, các thư chưa đọc được giữ trên thiết bị vĩnh viễn</string>
<string name="title_advanced_sync_kept_hint">Cái này sẽ truyền thêm dữ liệu và gây hao thêm pin, đặc biệt là nếu có nhiều thư được lưu trữ trên thiết bị</string>
<string name="title_advanced_gmail_thread_hint">Cái này chỉ áp dụng cho các thư mới nhận và có thể làm hỏng các nhóm đang tồn tại</string>
<string name="title_advanced_sync_folders_hint">Việc tắt cái này sẽ làm giảm phần nào sử dụng dữ liệu và pin, nhưng cũng sẽ tắt việc cập nhật các thư mục</string>
<string name="title_advanced_check_authentication_hint">Cái này sẽ kiểm tra kết quả của xác thực DKIM, SPF và DMARC với tư cách được máy chủ email thực hiện</string>
<string name="title_advanced_check_reply_hint">Cái này sẽ kiểm tra xem tên miền của người gửi và địa chỉ trả lời có như nhau không</string>
<string name="title_advanced_lookup_mx_hint">Cái này sẽ kiểm tra xem các bản ghi DNS MX có tồn tại không</string>
<string name="title_advanced_sync_delay_hint">Cái này sẽ làm chậm việc đồng bộ hóa thư</string>
<string name="title_advanced_suggest_names_hint">Nếu bị tắt, chỉ có các địa chỉ email sẽ được sử dụng khi chọn các liên hệ</string>
<string name="title_advanced_suggest_local_hint">Bên cạnh các liên hệ được Android cung cấp. Dữ liệu liên hệ sẽ được lưu trữ cho các thư mới được gửi hoặc nhận chỉ khi được bật.</string>
<string name="title_advanced_usenet_hint">Chèn \'-- \' giữa văn bản và chữ ký</string>
<string name="title_advanced_send_reminders_hint">Hiện một lời cảnh báo khi văn bản thư hoặc chủ đề trống hoặc khi một tệp đính kèm có thể đang thiếu</string>
<string name="title_advanced_reply_move_hint">Máy chủ email vẫn có thể thêm thư vào thư mục thư đã gửi</string>
<string name="title_advanced_metered_hint">Các kết nối trả phí nói chung là kết nối di động hoặc điểm phát sóng Wi-Fi trả phí</string>
<string name="title_advanced_metered_warning">Việc tắt tuỳ chọn này sẽ tắt việc nhận và gửi thư khi dùng kết nối internet di động</string>
<string name="title_advanced_rlah_hint">Giả sử là không chuyển vùng trong EU (Liên minh châu Âu)</string>
<string name="title_advanced_usage_hint">Cái này sẽ làm tăng sử dụng pin, dữ liệu và không gian bộ nhớ</string>
<string name="title_advanced_tcp_keep_alive_hint">Việc bật cái này có thể gây ra các vấn đề kết nối ở một số thiết bị</string>
<string name="title_advanced_validate_hint">Cái này có thể dẫn đến không đồng bộ hoá thư, ví dụ khi sử dụng VPN, nhưng cũng trong các trường hợp khác</string>
<string name="title_advanced_timeout_hint">Thời gian chờ đọc/ghi sẽ được đặt thành gấp đôi thời gian chờ kết nối. Các giá trị cao hơn sẽ dẫn đến hao pin nhiều hơn.</string>
<string name="title_advanced_ssl_harden_hint">Việc bật cái này sẽ tắt các giao thức và mã hoá SSL yếu, điều này có thể dẫn đến các vấn đề về kết nối</string>
<string name="title_advanced_roaming_hint">Tiêu đề thư sẽ luôn được lấy khi chuyển vùng. Bạn có thể sử dụng cài đặt chuyển vùng của thiết bị để tắt internet trong khi chuyển vùng.</string>
<string name="title_advanced_browse_hint">Lấy nhiều thư hơn khi cuộn xuống</string>
<string name="title_advanced_layout_hint">Việc chuyển đến một bố cục nhỏ gọn hơn và thay đổi kích cỡ văn bản thư có thể được làm trong menu thanh hành động trong màn hình xem thư</string>
<string name="title_advanced_startup_hint">Nhấn giữ bất kỳ thư mục nào trong danh sách thư mục để xoá nó khỏi danh sách các thư mục hợp nhất</string>
<string name="title_advanced_date_hint">Thư chỉ được nhóm theo ngày khi chúng được sắp xếp theo thời gian</string>
<string name="title_advanced_navbar_colorize_hint">Cái này hoạt động hay không còn tuỳ vào phiên bản và biến thể Android</string>
<string name="title_advanced_split_hint">Cái này sẽ tách màn hình thành các phần</string>
<string name="title_advanced_threading_hint">Nhóm các thư liên quan đến nhau</string>
<string name="title_advanced_highlight_hint">Màu nổi bật của chủ đề sẽ được sử dụng để đánh dấu</string>
<string name="title_advanced_gravatars_hint">Có thể có rủi ro về sự riêng tư</string>
<string name="title_advanced_name_email_hint">Tên sẽ chỉ được hiện khi có sẵn</string>
<string name="title_advanced_preview_hint">Chỉ có khi văn bản thư đã được tải xuống</string>
<string name="title_advanced_preview_lines_hint">Tổng cộng tối đa %s kí tự</string>
<string name="title_advanced_preview_issue">Việc cuộn có thể chậm do một lỗi trong một số phiên bản Android khi số dòng nhiều hơn một</string>
<string name="title_advanced_overview_mode_hint">Cái này có thể dẫn đến các phông chữ rất nhỏ</string>
<string name="title_advanced_placeholders_hint">Cái này chỉ áp dụng cho các thư được định dạng lại</string>
<string name="title_advanced_inline_hint">Hình ảnh tích hợp là hình ảnh được bao gồm trong thư</string>
<string name="title_advanced_parse_classes_hint">Cái này sẽ hiển thị thư chính xác hơn, nhưng có thể có độ trễ</string>
<string name="title_advanced_language_detection_hint">Việc hỗ trợ dò tìm ngôn ngữ phụ thuộc vào nhà sản xuất thiết bị</string>
<string name="title_advanced_autoexpand_hint">Tự động mở thư khi chỉ cỏ một thư hoặc một thư chưa đọc trong một cuộc hội thoại</string>
<string name="title_advanced_autoseen_hint">Việc tự động đánh dấu thư là đã đọc khi mở rộng có thể được tắt trong cài đặt tài khoản nâng cao của mỗi tài khoản</string>
<string name="title_advanced_autoclose_hint">Tự động đóng cuộc hội thoại khi tất cả thư được lưu trữ, gửi hoặc cho vào thùng rác</string>
<string name="title_advanced_sender_hint">Đa số nhà cung cấp không cho phép các địa chỉ người gửi đã sửa đổi</string>
<string name="title_advanced_bcc_hint">Địa chỉ sẽ không được hiện, nhưng sẽ được thêm khi gửi</string>
<string name="title_advanced_internal_hint">Sẽ có cảnh báo khi gửi đến một miền khác</string>
<string name="title_advanced_display_harmful_hint">Việc tắt cái này có thể có hại cho sự riêng tư của bạn</string>
<string name="title_advanced_display_hidden_hint">Cái này có thể dẫn đến văn bản trông kỳ quặc và văn bản đôi</string>
<string name="title_advanced_display_pin_hint">Mã PIN được ưu tiên trước xác thực sinh trắc học</string>
<string name="title_advanced_safe_browsing_hint">Máy chủ Google biết các địa chỉ nào đang được tra cứu</string>
<string name="title_advanced_badge_hint">Chỉ có trên các launcher được hỗ trợ</string>
<string name="title_advanced_notify_action_hint">Nhiều nhất ba hành động sẽ được hiện</string>
<string name="title_advanced_notify_remove_hint">Các thông báo thư mới sẽ luôn được xoá khi được vuốt đi và khi đánh dấu thư là đã đọc</string>
<string name="title_advanced_notify_manage_hint">Nhấn vào tên kênh để đặt thuộc tính kênh</string>
<string name="title_advanced_notify_manage_default_hint">Để đặt âm thanh mặc định, v.v.</string>
<string name="title_advanced_notify_manage_service_hint">Để tắt thông báo \'đang giám sát\'</string>
<string name="title_advanced_notify_preview_all_hint">Dành cho các thiết bị đeo có thể hiện văn bản đầy đủ (nhiều nhất 5,000 kí tự)</string>
<string name="title_advanced_notify_preview_only_hint">Cái này sẽ trì hoãn việc hiện thông báo đến khi văn bản thư đã được tải xuống</string>
<string name="title_advanced_wearable_hint">Các thông báo chỉ được gửi đến thiết bị đeo sau khi văn bản thư đã được tải xuống</string>
<string name="title_advanced_messaging_hint">Cái này được yêu cầu để hỗ trợ Android Auto</string>
<string name="title_advanced_move_hint">Thư mục mục tiêu có thể được thiết lập trong cài đặt tài khoản</string>
<string name="title_advanced_notify_no_grouping">Phiên bản Android này không hỗ trợ gộp nhóm thông báo</string>
<string name="title_advanced_notify_no_channels">Phiên bản Android này không hỗ trợ kênh thông báo</string>
<string name="title_advanced_queries_hint">Việc bật cái này sẽ làm giảm hiệu năng, tuy nhiên cần phải bật trên một số thiết bị</string>
<string name="title_advanced_fts_hint">Việc bật cái này cải thiện hiệu năng tìm kiếm, nhưng cũng tăng sử dụng pin và không gian bộ nhớ</string>
<string name="title_advanced_english_hint">Cái này sẽ khởi động lại ứng dụng</string>
<string name="title_advanced_experiments_hint">Danh sách các tính năng thử nghiệm hiện tại</string>
<string name="title_advanced_protocol_hint">Cái này sẽ tăng đáng kể sử dụng pin và không gian bộ nhớ!</string>
<string name="title_advanced_debug_hint">Cái này sẽ hiện thông tin gỡ lỗi xấu xí ở nhiều nơi</string>
<string name="title_advanced_cleanup_attachments_hint">Khi dọn dẹp thủ công, cái này sẽ xoá các tệp đính kèm khỏi các thư không còn được đồng bộ hoá nữa</string>
<string name="title_advanced_cleanup_hint">Cái này sẽ xóa tất cả tệp tạm</string>
<string name="title_advanced_never_favorite">Không bao giờ yêu thích</string>
<string name="title_advanced_edit_name">Chỉnh sửa tên</string>
<string name="title_advanced_swipe_actions">Đặt các hành động vuốt</string>
<string name="title_advanced_swipe_actions_hint">Cái này sẽ đặt hành động vuốt trái và phải cho tất cả tài khoản IMAP</string>
<string name="title_select">Chọn &#8230;</string>
<string name="title_identity_name">Tên của bạn</string>
<string name="title_identity_email">Địa chỉ email của bạn</string>
<string name="title_identity_color_hint">Màu sắc danh tính được ưu tiên trước màu sắc thư mục và tài khoản</string>
<string name="title_advanced_sender">Cho phép chỉnh sửa địa chỉ người gửi</string>
<string name="title_advanced_sender_name">Sử dụng tên khi địa chỉ người gửi đã được chỉnh sửa</string>
<string name="title_advanced_sender_regex">Sử dụng biểu thức tìm kiếm để khớp với tên người dùng của các địa chỉ email sắp đến</string>
<string name="title_identity_reply_to">Trả lời đến địa chỉ</string>
<string name="title_identity_internal">Tên miền nội bộ (được ngăn cách bởi dấu phẩy)</string>
<string name="title_identity_unicode">Sử dụng vận chuyển Unicode</string>
<string name="title_identity_unicode_remark">Đa số các máy chủ không hỗ trợ điều này</string>
<string name="title_identity_max_size">Kích cỡ thư lớn nhất (MB)</string>
<string name="title_identity_receipt">Yêu cầu xác nhận đã gửi/đã đọc theo mặc định</string>
<string name="title_identity_use_ip_hint">Trong trường hợp \'invalid greeting\', \'requires valid adress\' hoặc lỗi tương tự, hãy thử thay đổi cài đặt này</string>
<string name="title_identity_self_hint">Cũng sẽ ngăn bạn trả lời chính mình</string>
<string name="title_optional">Không bắt buộc</string>
<string name="title_recommended">Được đề nghị</string>
<string name="title_account_linked">Tài khoản liên kết</string>
<string name="title_account_name">Tên tài khoản</string>
<string name="title_account_name_hint">Được sử dụng để phân biệt các thư mục</string>
<string name="title_account_interval_hint">Tần số làm mới kết nối để nhận thông báo đẩy hoặc tần số kiểm tra thư mới</string>
<string name="title_account_partial_fetch_hint">Chỉ tắt cái này trong trường hợp có thư trống hoặc tệp đính kèm bị hỏng</string>
<string name="title_color">Màu săc</string>
<string name="title_background">Nền</string>
<string name="title_transparent">Trong suốt</string>
<string name="title_account_ondemand">Đồng bộ hoá thủ công</string>
<string name="title_account_notify">Thông báo riêng</string>
<string name="title_account_left">Vuốt trái</string>
<string name="title_account_right">Vuốt phải</string>
<string name="title_account_move">Mặc định di chuyển đến</string>
<string name="title_account_gmail">Để việc đồng bộ hóa của tài khoản Gmail được đáng tin cậy, trình hướng dẫn thiết lập nhanh cho Gmail nên được sử dụng bất kỳ lúc nào có thể</string>
<string name="title_domain">Tên miền</string>
<string name="title_autoconfig">Lấy cài đặt</string>
<string name="title_aliases">Bí danh</string>
<string name="title_provider">Nhà cung cấp</string>
<string name="title_custom">Tuỳ chỉnh</string>
<string name="title_host">Tên máy chủ</string>
<string name="title_encryption">Mã hóa</string>
<string name="title_encryption_none">Không có</string>
<string name="title_allow_insecure">Cho phép các kết nối không bảo mật</string>
<string name="title_insecure_remark">Các kết nối không bảo mật chỉ nên được cho phép ở các mạng được tin cậy và không bao giờ ở các mạng công cộng</string>
<string name="title_port">Số cổng</string>
<string name="title_user">Tên người dùng</string>
<string name="title_password">Mật khẩu</string>
<string name="title_password_storage">Mật khẩu được lưu trữ như thế nào?</string>
<string name="title_case_sensitive">Tên người dùng và mật khẩu thường phân biệt chữ hoa/chữ thường</string>
<string name="title_client_certificate">Chứng chỉ khách</string>
<string name="title_realm">Realm</string>
<string name="title_use_ip">Sử dụng địa chỉ IP thay vì tên máy chủ</string>
<string name="title_ehlo">Nhận dạng HELO/EHLO tuỳ chỉnh</string>
<string name="title_primary">Chính</string>
<string name="title_primary_account">Chính (tài khoản mặc định)</string>
<string name="title_primary_identity">Chính (danh tính mặc định)</string>
<string name="title_self_identity">Xoá địa chỉ email khi trả lời</string>
<string name="title_leave_on_server">Để lại thư trên máy chủ</string>
<string name="title_leave_deleted">Để lại thư đã xoá trên máy chủ</string>
<string name="title_leave_on_device">Để lại thư trên thiết bị</string>
<string name="title_max_messages">Số lượng lớn nhất các thư sẽ tải xuống (để trống để chọn tất cả)</string>
<string name="title_keep_alive_interval">Khoảng thời gian giữa hai lần giữ cho ứng dụng hoạt động (phút)</string>
<string name="title_server_time">Sử dụng thời gian đã nhận (máy chủ)</string>
<string name="title_received_header">Sử dụng tiêu đề \'Received\'</string>
<string name="title_date_header">Sử dụng tiêu đề \'Date\' (thời gian gửi)</string>
<string name="title_date_remark">Các thay đổi sẽ chỉ áp dụng cho các thư mới</string>
<string name="title_related_identity">Thêm danh tính có liên quan (máy chủ SMTP)</string>
<string name="title_check">Kiểm tra</string>
<string name="title_trust">Tin tưởng chứng chỉ máy chủ có mã xác minh %1$s</string>
<string name="title_no_name">Thiếu tên</string>
<string name="title_no_email">Thiếu địa chỉ email</string>
<string name="title_email_invalid">Địa chỉ email không hợp lệ: \'%1$s\'</string>
<string name="title_address_duplicate">Địa chỉ \'%1$s\' là bản sao</string>
<string name="title_address_parse_error">Địa chỉ \'%1$s\' không hợp lệ: %2$s</string>
<string name="title_no_account">Thiếu tài khoản</string>
<string name="title_no_host">Thiếu tên miền máy chủ</string>
<string name="title_no_user">Thiếu tên người dùng</string>
<string name="title_no_password">Thiếu mật khẩu</string>
<string name="title_no_inbox">Không tìm thấy hộp thư đến</string>
<string name="title_no_drafts">Không có thư mục thư nháp</string>
<string name="title_no_junk_folder">Không có thư mục thư rác nào được chọn cho tài khoản này</string>
<string name="title_default_composable">Địa chỉ email mặc định được quyết định bởi danh tính chính của tài khoản chính</string>
<string name="title_no_composable">Việc gửi email yêu cầu một danh tính được thiết lập, và một thư mục nháp được chọn trong cài đặt tài khoản</string>
<string name="title_no_standard">Nhà cung cấp này sử dụng một giao thức email độc quyền và do đó không thể sử dụng các ứng dụng email khách của bên thứ ba</string>
<string name="title_no_idle">Nhà cung cấp này không hỗ trợ thông báo đẩy. Điều này sẽ trì hoãn việc nhận thư mới và tăng sử dụng pin.</string>
<string name="title_no_utf8">Nhà cung cấp này không hỗ trợ UTF-8</string>
<string name="title_no_sync">Lỗi đồng bộ hoá từ %1$s</string>
<string name="title_reply_domain">Người gửi (%1$s) và tên miền trả lời (%2$s) khác nhau</string>
<string name="title_identity_required">Một danh tính được yêu cầu để gửi email</string>
<string name="title_drafts_required">Một thư mục nháp được yêu cầu để gửi email</string>
<string name="title_drafts_select">Việc gửi email yêu cầu một thư mục nháp được chọn trong cài đặt tài khoản</string>
<string name="title_account_delete">Xóa tài khoản này vĩnh viễn?</string>
<string name="title_identity_delete">Xóa danh tính này vĩnh viễn?</string>
<string name="title_edit_html">Chỉnh sửa dưới dạng HTML</string>
<string name="title_sign_key">Mã ký: %1$s</string>
<string name="title_last_connected">Lần cuối kết nối: %1$s</string>
<string name="title_backoff_until">Đang đợi sau khi thất bại cho đến: %1$s</string>
<string name="title_storage_quota">Sử dụng kho lưu trữ của máy chủ: %1$s/%2$s</string>
<string name="title_pop_support">Giao thức POP3 chỉ hỗ trợ việc tải xuống và xoá thư khỏi hộp thư đến. POP3 không thể đánh dấu thư là đã đọc, di chuyển thư, v.v. POP3 sẽ sử dụng nhiều pin và dữ liệu hơn IMAP. Vậy nên hãy cân nhắc việc sử dụng giao thức IMAP bất cứ khi nào có thể.</string>
<string name="title_pop_sent">Nếu thiết bị của bạn bị mất hoặc trộm, các thư đã gửi sẽ có thể bị mất.</string>
<string name="title_pop_warning">Nếu một máy chủ POP3 không hỗ trợ lệnh UIDL, sử dụng dữ liệu có thể sẽ cao. Vậy nên, hãy theo đó mà điều chỉnh tần số kiểm tra ở dưới.</string>
<string name="title_pop_folders">Giao thức POP3 không hỗ trợ việc tạo thư mục</string>
<string name="title_oauth_support">OAuth không được hỗ trợ</string>
<string name="title_review">Xem xét</string>
<string name="title_hint_alias">Nhấn giữ một danh tính để hiển thị các tuỳ chọn, như là sao chép để tạo danh tính kiểu bí danh</string>
<string name="title_service_auth">Máy chủ email nói: \'%1$s\'</string>
<string name="title_service_vpn">Điều này có thể được gây ra bởi VPN đang được sử dụng</string>
<string name="title_service_port">Hãy kiểm tra hai lần số của cổng</string>
<string name="title_service_protocol">Hãy kiểm tra giao thức hai lần (SSL/TLS hoặc STARTTLS)</string>
<string name="title_advanced_browse">Duyệt các thư trên máy chủ</string>
<string name="title_advanced_expand_read">Đánh dấu thư là đã đọc khi mở rộng</string>
<string name="title_synchronize_now">Đồng bộ hoá ngay</string>
<string name="title_synchronize_subfolders">Các thư mục con</string>
<string name="title_synchronize_more">Lấy thêm thư</string>
<string name="title_synchronize_more_hint">Cái này sẽ dẫn đến một lượt tải xuống các thư cũ hơn, nên nó sẽ không dẫn đến sử dụng pin nhiều hơn khi sử dụng hàng ngày</string>
<string name="title_synchronize_enabled">Đồng bộ hoá</string>
<string name="title_synchronize_batch_enable">Bật đồng bộ hoá</string>
<string name="title_synchronize_batch_disable">Tắt đồng bộ hoá</string>
<string name="title_delete_local">Xóa các thư cục bộ</string>
<string name="title_delete_browsed">Xoá các thư đã duyệt/đã tìm kiếm</string>
<string name="title_empty_trash">Dọn sạch thùng rác</string>
<string name="title_empty_spam">Dọn sạch thư rác</string>
<string name="title_edit_properties">Chỉnh sửa thuộc tính</string>
<string name="title_edit_rules">Chỉnh sửa các quy tắc</string>
<string name="title_execute_rules">Thực thi các quy tắc</string>
<string name="title_export_messages">Xuất thư</string>
<string name="title_create_channel">Tạo kênh thông báo</string>
<string name="title_edit_channel">Chỉnh sửa kênh thông báo</string>
<string name="title_delete_channel">Xoá kênh thông báo</string>
<string name="title_insert_contact">Thêm liên hệ</string>
<string name="title_edit_contact">Chỉnh sửa liên hệ</string>
<string name="title_create_sub_folder">Tạo thư mục con</string>
<string name="title_empty_trash_ask">Xoá tất cả thư trong thùng rác vĩnh viễn?</string>
<string name="title_empty_spam_ask">Xoá tất cả thư rác vĩnh viễn?</string>
<string name="title_empty_trash_all_ask">Xoá tất cả thư trong thùng rác của tất cả tài khoản vĩnh viễn?</string>
<string name="title_empty_spam_all_ask">Xoá tất cả thư rác của tất cả tài khoản vĩnh viễn?</string>
<string name="title_empty_all">Việc này sẽ xoá tất cả thư khỏi cả thiết bị và máy chủ</string>
<string name="title_delete_operation_title">Xoá các hoạt động</string>
<string name="title_delete_operation_error">Có thông báo lỗi</string>
<string name="title_delete_operation_fetch">Lấy các hoạt động</string>
<string name="title_delete_operation_move">Di chuyển các hoạt động</string>
<string name="title_delete_operation_flag">Gắn cờ các hoạt động</string>
<string name="title_delete_operation_delete">Xoá các hoạt động</string>
<string name="title_delete_operation_deleted">%1$d hoạt động đã xoá</string>
<string name="title_delete_contacts">Xoá tất cả liên hệ cục bộ?</string>
<string name="title_no_operations">Không có hoạt động đang chờ</string>
<string name="title_hint_operations">Việc xoá các hoạt động có thể dẫn đến biến mất thư và các vấn đề đồng bộ hoá</string>
<string name="title_op_title_headers">Đang tải xuống tiêu đề</string>
<string name="title_op_title_raw">Đang tải xuống thư thô</string>
<string name="title_folder_name">Tên thư mục</string>
<string name="title_display_name">Tên hiển thị</string>
<string name="title_show_folders">Hiện các thư mục ẩn</string>
<string name="title_show_flagged">Hiện số thư gắn sao</string>
<string name="title_subscribed_only">Chỉ có đã đăng ký</string>
<string name="title_apply_to_all">Áp dụng cho tất cả &#8230;</string>
<string name="title_hide_folder">Ẩn thư mục</string>
<string name="title_unified_folder">Hiện trong hộp thư đến hợp nhất</string>
<string name="title_navigation_folder">Hiện trong menu điều hướng</string>
<string name="title_synchronize_folder">Đồng bộ hoá (nhận thư)</string>
<string name="title_poll_folder">Kiểm tra định kỳ thay vì đồng bộ hoá liên tục</string>
<string name="title_poll_folder_remark">Đa số máy chủ email chỉ cho phép thông báo đẩy cho một vài thư mục!</string>
<string name="title_download_folder">Tự động tải xuống văn bản thư và tệp đính kèm</string>
<string name="title_notify_folder">Thông báo khi có thư mới</string>
<string name="title_auto_classify_source">Phân loại các thư mới trong thư mục này</string>
<string name="title_auto_classify_target">Tự động di chuyển các thư đã phân loại vào thư mục này</string>
<string name="title_sync_days">Đồng bộ hoá thư (ngày)</string>
<string name="title_sync_days_remark">Việc tăng giá trị này sẽ tăng sử dụng pin và dữ liệu</string>
<string name="title_keep_days">Giữ lại thư (ngày)</string>
<string name="title_keep_days_remark">Các thư cũ sẽ bị xoá khỏi thiết bị, nhưng vẫn sẽ còn trên máy chủ</string>
<string name="title_keep_all">Giữ lại tất cả thư</string>
<string name="title_poll_system">Đặt các thư mục hệ thống để kiểm tra thư mới định kỳ</string>
<string name="title_poll_user">Đặt các thư mục người dùng để kiểm tra thư mới định kỳ</string>
<string name="title_auto_trash">Tự động di chuyển các thư cũ vào thùng rác</string>
<string name="title_auto_delete">Tự động xoá các thư cũ vĩnh viễn</string>
<string name="title_auto_delete_hint">Các thư cũ là các thư không còn được giữ trên thiết bị</string>
<string name="title_auto_delete_archive_hint">Việc xoá khỏi thư mục lưu trữ không luôn được máy chủ email cho phép</string>
<string name="title_inbox_root_hint"> Một số nhà cung cấp yêu cầu tạo các thư mục mới dưới hộp thư đến.
Trong trường hợp này, bạn có thể nhấn giữ hộp thư đến trong danh sách thư mục và chọn \'Tạo thư mục con\'.
</string>
<string name="title_folder_name_missing">Thiếu tên thư mục</string>
<string name="title_folder_exists">Thư mục %1$s đã tồn tại</string>
<string name="title_folder_delete">Vĩnh viễn xoá thư mục này và bất kỳ thư nào chứa trong đó?</string>
<string name="title_months">Tháng</string>
<string name="title_months_all">Tất cả</string>
<string name="title_folder_unified">Hộp thư đến hợp nhất</string>
<string name="title_folder_inbox">Hộp thư đến</string>
<string name="title_folder_outbox">Hộp thư đi</string>
<string name="title_folder_all">Lưu trữ</string>
<string name="title_folder_drafts">Thư nháp</string>
<string name="title_folder_trash">Thùng rác</string>
<string name="title_folder_junk">Thư rác</string>
<string name="title_folder_sent">Đã gửi</string>
<string name="title_folder_system">Hệ thống</string>
<string name="title_folder_user">Người dùng</string>
<string name="title_folder_user_only">Chỉ có các thư mục của người dùng</string>
<string name="title_folder_primary">Các thư mục của tài khoản chính</string>
<string name="title_folders_unified">Các thư mục trong hộp thư đến hợp nhất</string>
<string name="title_folder_local_drafts">Các bản nháp cục bộ</string>
<string name="title_no_folders">Không có thư mục</string>
<string name="title_no_messages">Không có thư</string>
<string name="title_filters_active">Một hoặc nhiều bộ lọc đang hoạt động</string>
<string name="title_duplicate_in">Nhân đôi thư trong %1$s</string>
<string name="title_subject_reply">Trả lời: %1$s</string>
<string name="title_subject_forward">Chuyển tiếp: %1$s</string>
<string name="title_subject_reply_alt">Trả lời: %1$s</string>
<string name="title_subject_forward_alt">Chuyển tiếp: %1$s</string>
<string name="title_seen">Đánh dấu đã đọc</string>
<string name="title_unseen">Đánh dấu chưa đọc</string>
<string name="title_toggle_seen">Bật/tắt đã đọc</string>
<string name="title_hide">Ẩn</string>
<string name="title_unhide">Hiện</string>
<string name="title_toggle_hide">Bật/tắt ẩn</string>
<string name="title_flag">Thêm sao</string>
<string name="title_flag_color">Sao có màu &#8230;</string>
<string name="title_unflag">Bỏ sao</string>
<string name="title_set_importance">Đặt tầm quan trọng</string>
<string name="title_importance_low">Thấp</string>
<string name="title_importance_normal">Bình thường</string>
<string name="title_importance_high">Cao</string>
<string name="title_search_in_text">Tìm kiếm trong văn bản &#8230;</string>
<string name="title_forward">Chuyển tiếp</string>
<string name="title_new_message">Thư mới</string>
<string name="title_editasnew">Chỉnh sửa như mới</string>
<string name="title_edit_notes">Chỉnh sửa các bản ghi chú cục bộ</string>
<string name="title_create_rule">Tạo quy tắc &#8230;</string>
<string name="title_share">Chia sẻ</string>
<string name="title_event">Thêm vào lịch</string>
<string name="title_pin">Thêm lối tắt</string>
<string name="title_print">In</string>
<string name="title_print_header">In tiêu đề</string>
<string name="title_print_images">In các hình ảnh</string>
<string name="title_print_images_remark">Việc tải xuống các hình ảnh có thể mất một ít thời gian</string>
<string name="title_show_headers">Hiện tiêu đề</string>
<string name="title_share_as_html">Chia sẻ dưới dạng HTML</string>
<string name="title_raw_save">Lưu thư thô</string>
<string name="title_raw_send">Gửi làm tệp đính kèm</string>
<string name="title_manage_keywords">Quản lý các từ khóa</string>
<string name="title_manage_labels">Quản lý các nhãn Gmail</string>
<string name="title_add_keyword">Thêm từ khoá</string>
<string name="title_show_inline">Hiện tệp đính kèm tích hợp</string>
<string name="title_download_all">Tải về tất cả</string>
<string name="title_save_all">Lưu tất cả</string>
<string name="title_save_eml">Lưu tập tin thư thô</string>
<string name="title_raw_remaining">Thư thô sẽ tải xuống: %1$d</string>
<string name="title_ask_raw">Để chuyển tiếp thư, thư thô (thư gốc) cần được tải xuống từ máy chủ. Điều này yêu cầu kết nối internet.</string>
<string name="title_buttons">Chọn các nút</string>
<string name="title_buttons_hint">Các hành động thực sự có sẵn còn tuỳ vào loại tài khoản và thiết lập tài khoản</string>
<string name="title_button_search">Tìm kiếm trong các thư</string>
<string name="title_button_search_text">Tìm kiếm trong văn bản thư</string>
<string name="title_configure_buttons">Thiết lập các nút &#8230;</string>
<string name="title_trash">Thùng rác</string>
<string name="title_copy">Sao chép &#8230;</string>
<string name="title_copy_to">Sao chép vào &#8230;</string>
<string name="title_subscribe">Đăng ký</string>
<string name="title_delete">Xoá</string>
<string name="title_more">Thêm</string>
<string name="title_spam">Thư rác</string>
<string name="title_move">Di chuyển</string>
<string name="title_copy_btn">Sao chép</string>
<string name="title_keywords_btn">Từ khoá</string>
<string name="title_unsubscribe">Hủy đăng ký</string>
<string name="title_message_rule">Tạo quy tắc</string>
<string name="title_no_junk">Không phải thư rác</string>
<string name="title_move_to">Di chuyển vào &#8230;</string>
<string name="title_move_to_folder">Di chuyển vào &#8230;</string>
<string name="title_move_to_account">Di chuyển vào %1$s &#8230;</string>
<string name="title_report_spam">Coi là thư rác</string>
<string name="title_delete_permanently">Xóa vĩnh viễn</string>
<string name="title_no_undo">Tôi hiểu điều này không thể hoàn tác được</string>
<string name="title_snooze">Đặt báo lại &#8230;</string>
<string name="title_archive">Lưu trữ</string>
<string name="title_reply">Trả lời</string>
<string name="title_reply_to_sender">Trả lời người nhận</string>
<string name="title_reply_to_all">Trả lời tất cả</string>
<string name="title_reply_list">Trả lời danh sách</string>
<string name="title_reply_receipt">Gửi xác nhận đã đọc</string>
<string name="title_reply_hard_bounce">Gửi thông báo chưa được gửi vĩnh viễn (hard bounce)</string>
<string name="title_reply_template">Trả lời bằng mẫu</string>
<string name="title_move_undo">Đang di chuyển đến %1$s (%2$d)</string>
<string name="title_open_with">Mở bằng</string>
<string name="title_authentication_failed">%1$s xác thực thất bại</string>
<string name="title_on_blocklist">Ở trong danh sách chặn thư rác</string>
<string name="title_receipt_subject">Xác nhận đã đọc: %1$s</string>
<string name="title_receipt_text">Xác nhận đã đọc này chỉ biết rằng thư đã được hiển thị. Không có đảm bảo rằng người nhận đã đọc nội dung thư.</string>
<string name="title_no_answers">Không có mẫu trả lời nào được định nghĩa</string>
<string name="title_no_viewer">Không có ứng dụng xem %1$s</string>
<string name="title_no_recorder">Không có ứng dụng ghi âm phù hợp</string>
<string name="title_no_camera">Không có ứng dụng máy ảnh phù hợp</string>
<string name="title_no_saf">Storage access framework không có sẵn</string>
<string name="title_no_stream">Một ứng dụng lỗi thời đã gửi một đường dẫn tệp thay vì một luồng truyền tệp</string>
<string name="title_no_internet">Không có hoặc không có kết nối internet phù hợp</string>
<string name="title_no_connection">Đang kết nối đến một hoặc nhiều tài khoản &#8230;</string>
<string name="title_no_folder">Thư mục không tồn tại</string>
<string name="title_no_format">Thư được nhận ban đầu sẽ được bao gồm</string>
<string name="title_no_image">Hình ảnh không thể được giải mã</string>
<string name="title_no_search">Tìm kiếm trên máy chủ không có sẵn cho tài khoản này</string>
<string name="title_too_large">Thư quá lớn để định dạng lại hoàn toàn</string>
<string name="title_truncated">Thư quá lớn để hiển thị hoàn toàn</string>
<string name="title_insufficient_memory">Thư quá lớn để đưa vừa vào bộ nhớ có sẵn</string>
<string name="title_show_full">Hiện thư đầy đủ</string>
<string name="title_unused_inline">Các hình ảnh tích hợp không được sử dụng sẽ bị xoá khi gửi</string>
<string name="title_accross_remark">Thư được di chuyển qua các tài khoản sẽ được tải xuống lại dẫn đến sử dụng thêm dữ liệu</string>
<string name="title_raw_saved">Đã lưu thư thô</string>
<string name="title_attachment_eml">Thư được đính kèm</string>
<string name="title_attachment_saved">Đã lưu tệp đính kèm</string>
<string name="title_attachments_saved">Đã lưu các tệp đính kèm</string>
<string name="title_attachments_incomplete">Một số tệp đính kèm hoặc hình ảnh đã không được tải xuống và không thể được thêm</string>
<string name="title_ask_save">Lưu các thay đổi?</string>
<string name="title_ask_delete">Xoá thư vĩnh viễn?</string>
<string name="title_ask_delete_accept">Tôi hiểu rằng việc xoá thư vĩnh viễn không thể được hoàn tác</string>
<string name="title_ask_delete_answer">Xoá mẫu trả lời vĩnh viễn?</string>
<string name="title_ask_delete_rule">Xóa quy tắc vĩnh viễn?</string>
<string name="title_ask_discard">Bỏ thư nháp?</string>
<string name="title_ask_show_html">Việc hiện thư gốc có thể gây rò rỉ thông tin riêng tư nhạy cảm</string>
<string name="title_ask_show_html_dark">Sử dụng chủ đề tối</string>
<string name="title_ask_show_html_remark">Không thể hiển thị thư gốc trên nền tối vì các văn bản tối và hình ảnh có thể không nhìn thấy được</string>
<string name="title_ask_show_html_images">Luôn hiện các hình ảnh khi hiện các thư gốc</string>
<string name="title_ask_show_image">Việc hiện các hình ảnh có thể gây rò rỉ thông tin riêng tư nhạy cảm</string>
<string name="title_ask_show_image_hint">Các hình ảnh được nhận ra là hình ảnh theo dõi sẽ không được hiện</string>
<string name="title_ask_delete_local">Xoá các thư cục bộ? Thư vẫn sẽ còn trên máy chủ trên mạng.</string>
<string name="title_ask_help">Giúp cải thiện FairEmail</string>
<string name="title_ask_reporting">Gửi báo cáo lỗi?</string>
<string name="title_reporting_why">Việc báo cáo lỗi sẽ giúp cải thiện FairEmail</string>
<string name="title_ask_review">Hãy đánh giá FairEmail</string>
<string name="title_ask_review_rationale"> Bạn đã sử dụng FairEmail được một thời gian.
Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể đánh giá FairEmail trên CH Play.
</string>
<string name="title_need_help">Tôi cần trợ giúp</string>
<string name="title_ask_once">Thông báo này sẽ chỉ hiện một lần, trừ khi bạn chọn \'Để sau\'</string>
<string name="title_third_party">Bạn đang sử dụng phiên bản của bên thứ ba</string>
<string name="title_expand_warning">Việc mở rộng thư này sẽ tải xuống %1$s</string>
<string name="title_download_message">Đang tải xuống &#8230;</string>
<string name="title_reformatted"> Đây là thư đã định dạng lại.
Bạn có thể nhấn vào biểu tượng &#x26F6; để xem thư gốc và để ẩn thông báo này.
Việc định dạng lại thư sẽ tốn một ít thời gian, tuỳ vào kích cỡ thư và tốc độ thiết bị của bạn.
</string>
<string name="title_compose">Soạn thư</string>
<string name="title_submitter">Gửi bởi:</string>
<string name="title_delivered_to">Gửi đến:</string>
<string name="title_from">Từ:</string>
<string name="title_to">Đến:</string>
<string name="title_reply_to">Trả lời đến:</string>
<string name="title_cc">CC:</string>
<string name="title_bcc">BCC:</string>
<string name="title_recipients">%1$d người nhận</string>
<string name="title_via_identity">Qua:</string>
<string name="title_sent">Đã gửi:</string>
<string name="title_received">Đã nhận:</string>
<string name="title_date">Ngày:</string>
<string name="title_stored">Đã lưu trữ:</string>
<string name="title_size">Kích cỡ:</string>
<string name="title_language">Ngôn ngữ:</string>
<string name="title_subject">Chủ đề:</string>
<string name="title_attachment">Tệp đính kèm:</string>
<string name="title_body_hint">Thư của bạn</string>
<string name="title_body_hint_style">Bạn có thể chọn văn bản để định dạng nó</string>
<string name="title_discard">Bỏ</string>
<string name="title_save">Lưu</string>
<string name="title_send">Gửi</string>
<string name="title_sending">Đang gửi &#8230;</string>
<string name="title_send_now">Gửi ngay</string>
<string name="title_send_via">Gửi bằng</string>
<string name="title_send_at">Gửi vào &#8230;</string>
<string name="title_send_auto_archive">Lưu trữ thư đã được trả lời</string>
<string name="title_send_encryption">Mã hóa</string>
<string name="title_send_priority">Mức ưu tiên</string>
<string name="title_no_server">Không tìm thấy máy chủ tại \'%1$s\'</string>
<string name="title_style">Phong cách</string>
<string name="title_style_bold">Đậm</string>
<string name="title_style_italic">Nghiêng</string>
<string name="title_style_underline">Gạch chân</string>
<string name="title_style_size">Kích cỡ</string>
<string name="title_style_size_small">Nhỏ</string>
<string name="title_style_size_medium">Vừa</string>
<string name="title_style_size_large">Lớn</string>
<string name="title_style_align">Căn chỉnh</string>
<string name="title_style_align_start">Bắt đầu</string>
<string name="title_style_align_center">Chính giữa</string>
<string name="title_style_align_end">Kết thúc</string>
<string name="title_style_list">Danh sách</string>
<string name="title_style_list_bullets">Gạch đầu dòng</string>
<string name="title_style_list_numbered">Đánh số</string>
<string name="title_style_list_level_increase">Tăng thụt lề</string>
<string name="title_style_list_level_decrease">Giảm thụt lề</string>
<string name="title_style_font">Phông chữ</string>
<string name="title_style_font_default">Mặc định</string>
<string name="title_style_blockquote">Trích dẫn khối</string>
<string name="title_style_strikethrough">Gạch bỏ</string>
<string name="title_style_clear">Xóa định dạng</string>
<string name="title_style_link">Chèn liên kết</string>
<string name="title_add_image">Thêm hình ảnh</string>
<string name="title_add_image_inline">Chèn</string>
<string name="title_add_image_attach">Đính kèm</string>
<string name="title_add_image_resize">Thay đổi kích cỡ</string>
<string name="title_add_image_privacy">Xoá dữ liệu riêng tư nhạy cảm</string>
<string name="title_add_image_privacy_remark">Vị trí địa lý, số sêri, tên tập tin, v.v.</string>
<string name="title_add_resize_pixels">&lt; %1$d điểm ảnh</string>
<string name="title_add_image_select">Chọn tập tin</string>
<string name="title_add_attachment">Thêm tệp đính kèm</string>
<string name="title_attachment_file">Đính kèm tệp</string>
<string name="title_attachment_photo">Chụp ảnh</string>
<string name="title_attachment_audio">Ghi âm</string>
<string name="title_show_addresses">Hiện CC/BCC</string>
<string name="title_save_drafts">Lưu các thư nháp trên máy chủ</string>
<string name="title_send_dialog">Hiện các tuỳ chọn gửi</string>
<string name="title_image_dialog">Hiện các tuỳ chọn hình ảnh</string>
<string name="title_media_toolbar">Thanh công cụ đa phương tiện</string>
<string name="title_insert_contact_group">Chèn nhóm liên hệ</string>
<string name="title_insert_template">Chèn mẫu</string>
<string name="title_create_template">Tạo mẫu</string>
<string name="title_translate">Dịch</string>
<string name="title_translate_configure">Thiết lập &#8230;</string>
<string name="title_translate_key">Nhập mã khóa</string>
<string name="title_translating">Đang dịch &#8230;</string>
<string name="title_translate_small">Sử dụng phông chữ nhỏ cho văn bản nguồn</string>
<string name="title_translate_usage">Sử dụng: %1$s / %2$s (%3$d %%)</string>
<string name="title_translate_tap">Nhấn văn bản để được dịch</string>
<string name="title_edit_plain_text">Chỉnh sửa dưới dạng văn bản thường</string>
<string name="title_edit_formatted_text">Chỉnh sửa dưới dạng văn bản được định dạng lại</string>
<string name="title_select_certificate">Chọn mã khoá công khai</string>
<string name="title_certificate_missing">Không có mã khoá công khai cho %1$s</string>
<string name="title_certificate_invalid">Mã khoá công khai của %1$s không hợp lệ</string>
<string name="title_no_key">Không có mã khoá riêng</string>
<string name="title_invalid_key">Mã khoá riêng không hợp lệ</string>
<string name="title_unknown_key">Mã khoá riêng không khớp với bất kỳ mã khoá mã hoá nào</string>
<string name="title_key_missing">Không có mã khoá cho %1$s</string>
<string name="title_send_reminder_remark">Các lời nhắc có thể được bật lại trong cài đặt gửi</string>
<string name="title_send_plain_text">Chỉ văn bản thường</string>
<string name="title_send_dsn">Báo cáo trạng thái</string>
<string name="title_send_receipt">Yêu cầu xác nhận</string>
<string name="title_send_receipt_remark">Đa số nhà cung cấp và ứng dụng email khách bỏ qua các yêu cầu xác nhận</string>
<string name="title_from_missing">Thiếu người gửi</string>
<string name="title_pgp_reminder">Có các mã khóa PGP</string>
<string name="title_smime_reminder">Có các mã khóa S/MIME</string>
<string name="title_to_missing">Thiếu người nhận</string>
<string name="title_extra_missing">Thiếu tên người dùng</string>
<string name="title_external_reminder">Đang gửi đến một địa chỉ ngoài</string>
<string name="title_subject_reminder">Chủ đề đang trống</string>
<string name="title_text_reminder">Thư đang trống</string>
<string name="title_attachment_keywords">đã đính kèm,tệp đính kèm,các tệp đính kèm,đã bao gồm</string>
<string name="title_attachment_reminder">Bạn có ý định thêm tệp đính kèm không?</string>
<string name="title_plain_reminder">Tất cả định dạng sẽ bị mất</string>
<string name="title_dsn_reminder">Các thông báo hard bounce sẽ làm hư hại danh tiếng email của người gửi ban đầu!</string>
<string name="title_size_reminder">Thư (%1$s) lớn hơn giới hạn máy chủ (%2$s)</string>
<string name="title_attachments_missing">Không phải tất cả tệp đính kèm đã được tải xuống</string>
<string name="title_dialog_hint">Hộp thoại này có thể được bật lại qua menu ba chấm trong thanh hành động phía trên</string>
<string name="title_draft_deleted">Đã bỏ thư nháp</string>
<string name="title_draft_saved">Đã lưu thư nháp</string>
<string name="title_ask_send_via">Gửi thư đến %1$s qua %2$s?</string>
<string name="title_queued">Đang gửi thư</string>
<string name="title_queued_at">Thư sẽ được gửi vào lúc quanh %1$s</string>
<string name="title_sign"></string>
<string name="title_verify">Xác minh</string>
<string name="title_encrypt">Mã hóa</string>
<string name="title_decrypt">Giải mã</string>
<string name="title_resync">Đồng bộ lại</string>
<string name="title_no_openpgp">Không tìm thấy OpenKeychain</string>
<string name="title_user_interaction">Đang chuyển sang OpenKeychain</string>
<string name="title_signed_data">Xác minh chữ ký để hiện văn bản thư</string>
<string name="title_not_encrypted">Thư không được ký hoặc mã hóa</string>
<string name="title_no_sign_key">Không có mã khoá ký được chọn</string>
<string name="title_reset_sign_key">Đặt lại mã khoá ký</string>
<string name="title_signature_none">Thư không được ký</string>
<string name="title_signature_valid">Chữ ký thư hợp lệ</string>
<string name="title_signature_valid_from">Chữ ký thư hợp lệ: %1$s</string>
<string name="title_signature_unconfirmed">Chữ ký thư hợp lệ nhưng không được xác nhận</string>
<string name="title_signature_unconfirmed_from">Chữ ký thư hợp lệ nhưng không được xác nhận: %1$s</string>
<string name="title_signature_invalid">Chữ ký thư không hợp lệ</string>
<string name="title_signature_invalid_reason">Chữ ký thư không hợp lệ: %1$s</string>
<string name="title_signature_key_missing">Thiếu mã khoá để xác minh chữ ký</string>
<string name="title_signature_certificate_invalid">Chuỗi chứng chỉ không hợp lệ</string>
<string name="title_signature_sender">Địa chỉ người gửi</string>
<string name="title_signature_email">Địa chỉ chữ ký</string>
<string name="title_signature_mismatch">Địa chỉ email của người gửi và của chữ ký không khớp</string>
<string name="title_signature_subject">Chủ đề</string>
<string name="title_signature_validity">Tính hợp lệ</string>
<string name="title_signature_outdated">Mã khoá công khai này hiện tại không hợp lệ</string>
<string name="title_signature_store">Lưu trữ</string>
<string name="title_search">Tìm kiếm</string>
<string name="title_search_for_hint">Nhập văn bản</string>
<string name="title_search_hint">Ban đầu, việc tìm kiếm được thực hiện trên thiết bị.
Để cũng tìm kiếm máy chủ, nhấn nút \'tìm kiếm lại\'.
</string>
<string name="title_search_index_hint"> Việc tìm kiếm qua mục lục tìm kiếm là nhanh, nhưng chỉ tìm kiếm các từ toàn bộ.
Các tuỳ chọn ở dưới là để tiếp tục tìm kiếm máy chủ email.
</string>
<string name="title_search_text_hint">Việc tìm kiếm văn bản trong thư khi có nhiều thư có thể không được trên một số máy chủ</string>
<string name="title_search_size_hint">Việc tìm kiếm thư theo kích cỡ khi có nhiều thư có thể không được trên một số máy chủ</string>
<string name="title_search_more">Thêm tuỳ chọn</string>
<string name="title_search_use_index">Sử dụng mục lục tìm kiếm</string>
<string name="title_search_in_senders">Trong các người gửi (từ)</string>
<string name="title_search_in_recipients">Trong các người nhận (đến, cc)</string>
<string name="title_search_in_subject">Trong chủ đề</string>
<string name="title_search_in_keywords">Trong các từ khoá (nếu được hỗ trợ)</string>
<string name="title_search_in_message">Trong văn bản thư</string>
<string name="title_search_in_notes">Trong các bản ghi chú cục bộ</string>
<string name="title_search_with">Giới hạn tìm kiếm đến</string>
<string name="title_search_with_unseen">Chưa đọc</string>
<string name="title_search_with_flagged">Được gắn sao</string>
<string name="title_search_with_hidden">Bị ẩn (chỉ ở trên thiết bị)</string>
<string name="title_search_with_encrypted">Đã mã hoá (chỉ ở trên thiết bị)</string>
<string name="title_search_with_attachments">Có tệp đính kèm (chỉ ở trên thiết bị)</string>
<string name="title_search_with_size">Kích cỡ thư lớn hơn</string>
<string name="title_search_in_trash">Trong thùng rác</string>
<string name="title_search_in_junk">Trong thư rác</string>
<string name="title_search_with_before">Trước</string>
<string name="title_search_with_after">Sau</string>
<string name="title_search_flag_unseen">chưa đọc</string>
<string name="title_search_flag_flagged">được gắn sao</string>
<string name="title_search_flag_hidden">ẩn</string>
<string name="title_search_flag_encrypted">đã mã hóa</string>
<string name="title_search_flag_attachments">tệp đính kèm</string>
<string name="title_search_flag_notes">ghi chú</string>
<string name="title_search_flag_invite">lời mời</string>
<string name="title_search_flag_size">kích cỡ &gt; %1$s</string>
<string name="title_search_device">Tìm kiếm trên thiết bị</string>
<string name="title_search_server">Tìm kiếm trên máy chủ</string>
<string name="title_search_in">Tìm kiếm trong</string>
<string name="title_sort_on">Sắp xếp theo</string>
<string name="title_sort_on_time">Thời gian</string>
<string name="title_sort_on_unread">Chưa đọc</string>
<string name="title_sort_on_starred">Được gắn sao</string>
<string name="title_sort_on_priority">Mức ưu tiên</string>
<string name="title_sort_on_sender">Người gửi</string>
<string name="title_sort_on_subject">Chủ đề</string>
<string name="title_sort_on_size">Kích cỡ</string>
<string name="title_sort_on_attachments">Tệp đính kèm</string>
<string name="title_sort_on_hidden">Ẩn</string>
<string name="title_sort_ascending">Cũ nhất trước</string>
<string name="title_filter">Lọc ra</string>
<string name="title_filter_seen">Đã đọc</string>
<string name="title_filter_unflagged">Chưa gắn sao</string>
<string name="title_filter_unknown">Người gửi không xác định</string>
<string name="title_filter_hidden">Ẩn</string>
<string name="title_filter_duplicates">Bản sao</string>
<string name="title_compact">Xem kiểu thu gọn</string>
<string name="title_zoom">Cỡ chữ</string>
<string name="title_select_language">Chọn ngôn ngữ</string>
<string name="title_select_all">Chọn tất cả</string>
<string name="title_select_found">Chọn các thư được tìm thấy</string>
<string name="title_mark_all_read">Đánh dấu tất cả đã đọc</string>
<string name="title_force_sync">Buộc đồng bộ hoá</string>
<string name="title_force_send">Buộc gửi</string>
<string name="title_language_all">Tất cả</string>
<string name="title_previous">Trước</string>
<string name="title_next">Tiếp</string>
<string name="title_edit_signature">Chỉnh sửa chữ ký</string>
<string name="title_edit_signature_text">Văn bản chữ ký</string>
<string name="title_edit_signature_image">Chèn hình ảnh</string>
<string name="title_answer_caption">Chỉnh sửa mẫu</string>
<string name="title_answer_reply">Mẫu trả lời</string>
<string name="title_answer_name">Tên mẫu</string>
<string name="title_answer_group">Nhóm mẫu (không bắt buộc)</string>
<string name="title_answer_standard">Mặc định</string>
<string name="title_answer_favorite">Yêu thích</string>
<string name="title_answer_receipt">Sử dụng làm xác nhận đã đọc</string>
<string name="title_answer_hide">Ẩn khỏi các menu</string>
<string name="title_answer_text">Văn bản mẫu</string>
<string name="title_answer_placeholder">Giữ chỗ</string>
<string name="title_answer_placeholder_name">Tên đầy đủ của người gửi</string>
<string name="title_answer_placeholder_email">Địa chỉ email người gửi</string>
<string name="title_answer_placeholder_firstname">Tên đầu của người gửi</string>
<string name="title_answer_placeholder_lastname">Tên cuối của người gửi</string>
<string name="title_rule_noop">Không có hành động</string>
<string name="title_rule_seen">Đánh dấu đã đọc</string>
<string name="title_rule_unseen">Đánh dấu chưa đọc</string>
<string name="title_rule_hide">Ẩn</string>
<string name="title_rule_ignore">Bãi bỏ thông báo</string>
<string name="title_rule_snooze">Báo lại</string>
<string name="title_rule_flag">Thêm sao</string>
<string name="title_rule_importance">Đặt tầm quan trọng</string>
<string name="title_rule_keyword">Thêm từ khoá</string>
<string name="title_rule_move">Di chuyển</string>
<string name="title_rule_copy">Sao chép (nhãn)</string>
<string name="title_rule_answer">Trả lời/chuyển tiếp</string>
<string name="title_rule_tts">Văn bản thành giọng nói</string>
<string name="title_rule_automation">Tự động hóa</string>
<string name="title_rule_caption">Chỉnh sửa quy tắc</string>
<string name="title_rule_title">Quy tắc áp dụng cho</string>
<string name="title_rule_name">Tên</string>
<string name="title_rule_order">Thứ tự</string>
<string name="title_rule_enabled">Bật</string>
<string name="title_rule_stop">Dừng việc xử lý các quy tắc sau khi thực thi quy tắc này</string>
<string name="title_rule_sender">Người gửi chứa</string>
<string name="title_rule_sender_known">Nguời gửi là một liên hệ</string>
<string name="title_rule_recipient">Người nhận chứa</string>
<string name="title_rule_subject">Chủ đề chứa</string>
<string name="title_rule_attachments">Có tệp đính kèm</string>
<string name="title_rule_header">Tiêu đề chứa</string>
<string name="title_rule_time_abs">Thời gian tuyệt đối (đã nhận) giữa</string>
<string name="title_rule_time_after">Đã nhận sau</string>
<string name="title_rule_time_before">Đã nhận trước</string>
<string name="title_rule_time_rel">Thời gian tương đối (đã nhận) giữa</string>
<string name="title_rule_regex">Biểu thức tìm kiếm</string>
<string name="title_rule_and"></string>
<string name="title_rule_action">Hành động</string>
<string name="title_rule_action_remark">Hành động này sẽ được áp dụng cho các thư mới đi đến thư mục %1$s</string>
<string name="title_rule_hours">Giờ</string>
<string name="title_rule_schedule_end">Từ kết thúc của điều kiện thời gian</string>
<string name="title_rule_folder">Thư mục</string>
<string name="title_rule_thread">Tất cả thư trong cùng cuộc hội thoại và thư mục</string>
<string name="title_rule_identity">Danh tính</string>
<string name="title_rule_template">Mẫu trả lời</string>
<string name="title_rule_forward_to">Chuyển tiếp đến</string>
<string name="title_rule_cc">Trả lời đến các địa chỉ CC</string>
<string name="title_rule_with_attachments">Có tệp đính kèm</string>
<string name="title_rule_answer_remark">Chỉ có một thư trả lời sẽ được gửi đối với bất kỳ cuộc hội thoại nào, để tránh các vòng lặp trả lời</string>
<string name="title_rule_name_missing">Thiếu tên quy tắc</string>
<string name="title_rule_condition_missing">Thiếu điều kiện</string>
<string name="title_rule_folder_missing">Thiếu thư mục</string>
<string name="title_rule_identity_missing">Thiếu danh tính</string>
<string name="title_rule_answer_missing">Thiếu mẫu</string>
<string name="title_rule_keyword_missing">Thiếu từ khoá</string>
<string name="title_rule_automation_hint">Cái này sẽ gửi intent \'%1$s\' với \'%2$s\' được thêm vào</string>
<string name="title_rule_execute">Thực thi ngay</string>
<string name="title_rule_applied">Các thư bị ảnh hưởng: %1$d</string>
<string name="title_rule_check">Kiểm tra</string>
<string name="title_rule_no_headers">Các điều kiện tiêu đề không thể được kiểm tra</string>
<string name="title_rule_matched">Các thư trùng khớp</string>
<string name="title_rule_no_matches">Không có thư trùng khớp</string>
<string name="title_rule_tts_ok">Thiết lập ổn</string>
<string name="title_rule_tts_setup">Kiểm tra thiết lập</string>
<string name="title_rule_tts_data">Cài đặt dữ liệu giọng nói</string>
<string name="title_rule_tts_prefix">Thư mới</string>
<string name="title_rule_tts_from">Từ</string>
<string name="title_rule_tts_subject">Chủ đề</string>
<string name="title_rule_tts_content">Văn bản</string>
<string name="title_legend_section_synchronize">Đồng bộ hoá</string>
<string name="title_legend_section_folders">Thư mục</string>
<string name="title_legend_section_messages">Thư</string>
<string name="title_legend_section_compose">Soạn thư</string>
<string name="title_legend_section_keyboard">Bàn phím</string>
<string name="title_legend_oauth">Ủy quyền OAuth</string>
<string name="title_legend_folder_connected">Thư mục được kết nối</string>
<string name="title_legend_folder_disconnected">Thư mục được ngắt kết nối</string>
<string name="title_legend_download_on">Tự động tải nội dung thư xuống</string>
<string name="title_legend_download_off">Tải nội dung thư xuống khi có nhu cầu</string>
<string name="title_legend_synchronize_on">Đồng bộ hóa đang bật</string>
<string name="title_legend_synchronize_off">Đồng bộ hóa đang tắt</string>
<string name="title_legend_synchronize_poll">Đồng bộ hoá định kỳ</string>
<string name="title_legend_disconnected">Đã ngắt kết nối</string>
<string name="title_legend_connecting">Đang kết nối</string>
<string name="title_legend_connected">Đã kết nối</string>
<string name="title_legend_backoff">Đang đợi sau khi thất bại</string>
<string name="title_legend_quota">Hộp thư sắp đầy</string>
<string name="title_legend_executing">Đang thực thi các hoạt động</string>
<string name="title_legend_synchronizing">Đang đồng bộ hóa</string>
<string name="title_legend_downloading">Đang tải xuống</string>
<string name="title_legend_closing">Đang đóng</string>
<string name="title_legend_unified">Hộp thư đến hợp nhất / tài khoản chính</string>
<string name="title_legend_inbox">Hộp thư đến</string>
<string name="title_legend_drafts">Thư nháp</string>
<string name="title_legend_sent">Đã gửi</string>
<string name="title_legend_archive">Lưu trữ</string>
<string name="title_legend_trash">Thùng rác</string>
<string name="title_legend_junk">Thư rác</string>
<string name="title_legend_primary">Chính</string>
<string name="title_legend_subscribed">Đăng ký</string>
<string name="title_legend_rule">Có các quy tắc</string>
<string name="title_legend_similar">Tìm kiếm các thư tương tự</string>
<string name="title_legend_notify">Thông báo khi có thư mới</string>
<string name="title_legend_sync_keep">Số ngày để đồng bộ hoá / để giữ thư</string>
<string name="title_legend_download_fetch">Số thư được tải xuống / tiêu đề được lấy</string>
<string name="title_legend_stop">Dừng việc xử lý các quy tắc</string>
<string name="title_legend_thread">Cuộc hội thoại</string>
<string name="title_legend_bookmark">Cuộc hội thoại được mở lần cuối</string>
<string name="title_legend_zoom">Thay đổi kích cỡ văn bản</string>
<string name="title_legend_draft">Có nháp</string>
<string name="title_legend_priority">Ưu tiên cao</string>
<string name="title_legend_priority_low">Ưu tiên thấp</string>
<string name="title_legend_importance">Quan trọng</string>
<string name="title_legend_importance_low">Không quan trọng</string>
<string name="title_legend_signed">Được ký</string>
<string name="title_legend_encrypted">Được mã hoá</string>
<string name="title_legend_auth">Xác thực thất bại</string>
<string name="title_legend_found">Đã thấy</string>
<string name="title_legend_classified">Đã được phân loại tự động</string>
<string name="title_legend_snoozed">Được đặt báo lại</string>
<string name="title_legend_browsed">Được duyệt hoặc tìm kiếm</string>
<string name="title_legend_answered">Đã được trả lời</string>
<string name="title_legend_forwarded">Đã được chuyển tiếp</string>
<string name="title_legend_plain_only">Chỉ là văn bản thường</string>
<string name="title_legend_receipt">Đã yêu cầu xác nhận</string>
<string name="title_legend_auto_submitted">Đã được tự động gửi</string>
<string name="title_legend_attachment">Có tệp đính kèm</string>
<string name="title_legend_flagged">Là yêu thích</string>
<string name="title_legend_contacts">Quản lý các liên hệ</string>
<string name="title_legend_search">Tìm kiếm người gửi</string>
<string name="title_legend_view">Xem nội dung</string>
<string name="title_legend_hide">Ẩn nội dung</string>
<string name="title_legend_download">Tải xuống nội dung</string>
<string name="title_legend_original">Xem thư gốc</string>
<string name="title_legend_reformatted">Xem thư đã định dạng lại</string>
<string name="title_legend_external_image">Giữ chỗ cho hình ảnh ngoài</string>
<string name="title_legend_embedded_image">Giữ chỗ cho hình ảnh được gắn vào</string>
<string name="title_legend_tracking_pixel">Hình ảnh theo dõi</string>
<string name="title_legend_broken_image">Hình ảnh bị hỏng</string>
<string name="title_legend_pick">Chọn liên hệ</string>
<string name="title_legend_cc">Hiện CC/BCC</string>
<string name="title_legend_link">Chèn liên kết</string>
<string name="title_legend_file">Đính kèm tệp</string>
<string name="title_legend_picture">Chèn hình ảnh</string>
<string name="title_legend_photo">Chụp ảnh</string>
<string name="title_legend_audio">Ghi âm</string>
<string name="title_legend_bold">Làm văn bản đậm</string>
<string name="title_legend_italic">Làm văn bản nghiêng</string>
<string name="title_legend_underline">Gạch chân văn bản</string>
<string name="title_legend_text_style">Đặt phong cách văn bản</string>
<string name="title_legend_metered">Kết nối có trả phí</string>
<string name="title_legend_unmetered">Kết nối không trả phí</string>
<string name="title_legend_roaming">Chuyển vùng</string>
<string name="title_legend_expander">Mở rộng</string>
<string name="title_legend_avatar">Ảnh đại diện</string>
<string name="title_legend_show_quotes">Hiện các trích dẫn</string>
<string name="title_legend_show_junk">Coi là thư rác</string>
<string name="title_legend_create_rule">Tạo quy tắc</string>
<string name="title_legend_show_unsubscribe">Hủy đăng ký khỏi danh sách</string>
<string name="title_legend_show_images">Hiện hình ảnh</string>
<string name="title_legend_show_full">Hiện thư gốc</string>
<string name="title_legend_edit">Chỉnh sửa</string>
<string name="title_legend_default_color">Màu mặc định</string>
<string name="title_legend_close_hint">Đóng gợi ý</string>
<string name="title_legend_connection_state">Trạng thái kết nối</string>
<string name="title_legend_sync_state">Trạng thái đồng bộ hoá</string>
<string name="title_legend_download_state">Trạng thái tải xuống</string>
<string name="title_legend_save">Lưu</string>
<string name="title_legend_delete">Xoá</string>
<string name="title_legend_count">Số</string>
<string name="title_legend_folder_type">Loại thư mục</string>
<string name="title_legend_enter">Mở</string>
<string name="title_legend_a">Lưu trữ</string>
<string name="title_legend_c">Soạn thư</string>
<string name="title_legend_d">Thùng rác (xoá)</string>
<string name="title_legend_m">Menu (chọn nhiều)</string>
<string name="title_legend_n">Tiếp</string>
<string name="title_legend_p">Trước</string>
<string name="title_legend_r">Trả lời</string>
<string name="title_legend_s">Chọn/bỏ chọn</string>
<string name="title_legend_t">Tập trung văn bản</string>
<string name="title_hint_folder_actions">Nhấn giữ một thư mục để xem các tuỳ chọn, như là thêm thư mục vào menu điều hướng để truy cập nhanh</string>
<string name="title_hint_folder_sync">Để giới hạn sử dụng pin và mạng, không phải tất cả thư mục và thư sẽ được đồng bộ hoá theo mặc định</string>
<string name="title_hint_support">Nếu bạn có câu hỏi hoặc vấn đề, hãy sử dụng menu hỗ trợ để có trợ giúp</string>
<string name="title_hint_message_actions">Vuốt trái để đưa vào thùng rác; Vuốt phải để lưu trữ (nếu có); Các hành động vuốt có thể được thiết lập trong cài đặt tài khoản</string>
<string name="title_hint_message_selection">Nhấn giữ một thư để bắt đầu chọn nhiều thư; Giữ và vuốt lên hoặc xuống để chọn thêm thư</string>
<string name="title_hint_important">Quan trọng</string>
<string name="title_hint_sync">Việc tải xuống thư có thể mất một ít thời gian, tùy vào tốc độ của nhà cung cấp, kết nối internet, thiết bị và số lượng thư. Trong khi đang tải xuống thư, ứng dụng có thể sẽ phản hồi chậm hơn.</string>
<string name="title_hint_sync_note">Theo mặc định, không phải tất cả thư sẽ được tải xuống để giới hạn sử dụng không gian bộ nhớ, pin và dữ liệu. Bạn có thể thay đổi điều này bằng cách nhấn giữ một thư mục trong danh sách thư mục và chọn \'Đồng bộ hoá thêm\'.</string>
<string name="title_hint_battery">Vì FairEmail theo mặc định luôn nhận thư, Android sẽ báo cáo FairEmail là luôn hoạt động. Do đó, FairEmail có thể trông như là luôn tiêu hao pin mặc dù không phải vậy.</string>
<string name="title_hint_reformat">Theo mặc định, FairEmail định dạng lại các thư vì lý do riêng tư và bảo mật. Để xem thư gốc, hãy nhấn biểu tượng \'toàn màn hình\' trên văn bản thư.</string>
<string name="title_hint_design">Thiết kế này có chủ ý không gây xao lãng, nhưng vẫn rất hữu dụng. Có nhiều tuỳ chọn để tuỳ biến ngoại hình, nhưng hãy hiểu rằng không thể nào làm cho mọi người hoàn toàn vui cùng lúc.</string>
<string name="title_hint_junk">Việc lọc thư rác nên được làm bởi máy chủ email và không thể làm một cách đáng tin cậy trên một thiết bị chạy bằng pin có khả năng giới hạn.</string>
<string name="title_hint_contact_actions">Nhấn giữ để xem các tuỳ chọn</string>
<string name="title_hint_eml">Đây là tóm tắt của nội dung của một tập tin thư thô. Lưu thư thô bằng biểu tượng lưu trong thanh hành động để xem tất cả nội dung.</string>
<string name="title_open_link">Mở liên kết</string>
<string name="title_image_link">Liên kết hình ảnh</string>
<string name="title_different_link">Tiêu đề và địa chỉ liên kết khác nhau</string>
<string name="title_tracking_link">Trang web này có thể sẽ theo dõi bạn</string>
<string name="title_suspicious_link">Đây là một liên kết đáng nghi</string>
<string name="title_link_http">Lưu lượng sẽ không được mã hoá</string>
<string name="title_link_https">Lưu lượng sẽ được mã hoá</string>
<string name="title_sanitize_link">Xoá các tham số theo dõi</string>
<string name="title_insecure_link">Liên kết này không bảo mật</string>
<string name="title_check_owner">Kiểm tra chủ sở hữu</string>
<string name="title_remark_owner">Thông tin sẽ được lấy từ <a href="https://ipinfo.io/">ipinfo.io</a></string>
<string name="title_ip_owner">Địa chỉ IP của chủ sở hữu</string>
<string name="title_select_app">Chọn ứng dụng</string>
<string name="title_updated">Có bản cập nhật lên phiên bản %1$s</string>
<string name="title_issue">Bạn có câu hỏi hoặc vấn đề không?</string>
<string name="title_yes"></string>
<string name="title_no">Không</string>
<string name="title_later">Để sau</string>
<string name="title_undo">Hoàn tác</string>
<string name="title_redo">Làm lại</string>
<string name="title_add">Thêm</string>
<string name="title_browse">Mở bằng</string>
<string name="title_info">Thông tin</string>
<string name="title_download">Tải xuống</string>
<string name="title_report">Báo cáo</string>
<string name="title_fix">Sửa</string>
<string name="title_enable">Bật</string>
<string name="title_enabled">Đã bật</string>
<string name="title_disable">Tắt</string>
<string name="title_keep_current">Giữ hiện tại</string>
<string name="title_executing">Đang thực thi</string>
<string name="title_completed">Đã hoàn thành</string>
<string name="title_default_changed">Mặc định đã thay đổi</string>
<string name="title_clipboard_copy">Sao chép vào bộ nhớ tạm</string>
<string name="title_clipboard_copied">Đã sao chép vào bộ nhớ tạm</string>
<string name="title_ask_what">Hỏi sẽ làm gì</string>
<string name="title_no_ask_again">Không hỏi cái này nữa</string>
<string name="title_no_ask_for_again">Không hỏi cái này nữa cho %1$s</string>
<string name="title_no_body">Không tìm thấy văn bản thư nào</string>
<string name="title_no_charset">Mã hoá không được hỗ trợ: %1$s</string>
<string name="title_via">Qua: %1$s</string>
<string name="title_1hour">1 tiếng</string>
<string name="title_1day">1 ngày</string>
<string name="title_1week">1 tuần</string>
<string name="title_now">Bây giờ</string>
<string name="title_after">Sau %1$s</string>
<string name="title_reset">Đặt lại</string>
<string name="title_hours">Giờ</string>
<string name="title_minutes">Phút</string>
<string name="title_dismiss">Loại bỏ</string>
<string name="title_snooze_now">Báo lại</string>
<string name="title_loading">Đang tải &#8230;</string>
<string name="title_fetching_again">Đang lấy thư lại lần nữa từ máy chủ</string>
<string name="title_conversation_actions">Các hành động</string>
<string name="title_conversation_action_reply">Trả lời bằng: \'%1$s\'</string>
<string name="title_conversation_action_copy">Sao chép: \'%1$s\'</string>
<string name="title_icalendar_accept">Chấp nhận</string>
<string name="title_icalendar_decline">Từ chối</string>
<string name="title_icalendar_maybe">Có thể</string>
<string name="title_icalendar_calendar">Lịch</string>
<string name="title_pro_feature">Đây là một tính năng pro</string>
<string name="title_pro_list">Danh sách tính năng pro</string>
<string name="title_pro_purchase">Mua</string>
<string name="title_pro_one_time">%1$s (thanh toán một lần)</string>
<string name="title_pro_no_play">Không tìm thấy CH Play</string>
<string name="title_pro_info"> Việc phát triển FairEmail tốn hàng nghìn tiếng và, mặc dù thế, đa số tính năng đều miễn phí để sử dụng.
FairEmail coi trọng sự riêng tư của bạn và không hiện quảng cáo và không sử dụng việc theo dõi hoặc phân tích để kiếm tiền.
Để duy trì và hỗ trợ FairEmail trong dài hạn, một số tính năng tiện nghi và nâng cao không miễn phí để sử dụng.
FairEmail hiện một thông báo nhỏ để nhắc lại bạn về điều này, nó sẽ được xoá nếu bạn mua các tính năng pro.
</string>
<string name="title_pro_hide">Ẩn thông báo nhỏ trong %1$d tuần</string>
<string name="title_pro_hint">Việc mua các tính năng pro sẽ cho phép bạn sử dụng các tính năng pro hiện tại và tương lai và sẽ giữ cho ứng dụng này được duy trì và hỗ trợ.</string>
<string name="title_pro_price">Tại sao các tính năng pro lại đắt thế?</string>
<string name="title_pro_family">Tôi có thể sử dụng Thư viện Gia đình của Google Play không?</string>
<string name="title_pro_restore">Tôi có thể khôi phục việc mua như thế nào?</string>
<string name="title_pro_pending">Đang chờ mua</string>
<string name="title_pro_activated">Tất cả tính năng pro được kích hoạt</string>
<string name="title_pro_valid">Tất cả tính năng pro được kích hoạt</string>
<string name="title_pro_invalid">Phản hồi không hợp lệ</string>
<string name="title_pro_support">FairEmail cần sự giúp đỡ của bạn. Nhấn để mua các tính năng pro để giữ cho dự án được tiếp tục hoặc tắt thông báo này.</string>
<string name="title_boundary_error">Lỗi khi tải xuống thư từ máy chủ mail</string>
<string name="title_boundary_retry">Thử lại</string>
<string name="title_unexpected_error">Lỗi không mong muốn</string>
<string name="title_log">Nhật ký</string>
<string name="title_auto_scroll">Tự động cuộn</string>
<string name="title_log_clear">Xóa</string>
<string name="title_rules_search_hint">Tìm kiếm tên hoặc điều kiện</string>
<string name="title_rules_export">Xuất các quy tắc</string>
<string name="title_rules_import">Nhập các quy tắc</string>
<string name="title_rules_delete_all">Xoá tất cả quy tắc</string>
<string name="title_rules_delete_junk">Xoá tất cả quy tắc thư rác</string>
<string name="title_rules_delete_all_confirm">Xoá tất cả quy tắc?</string>
<string name="title_rules_delete_junk_confirm">Xoá tất cả quy tắc di chuyển thư vào thư mục thư rác?</string>
<string name="title_debug_info">Thông tin gỡ lỗi</string>
<string name="title_debug_info_remark">Hãy mô tả vấn đề và cho biết thời gian của vấn đề:</string>
<string name="title_crash_info_remark">Hãy mô tả điều bạn đang làm khi ứng dụng bị văng ra:</string>
<string name="title_unexpected_info_remark">Hãy mô tả điều bạn đang làm khi bạn gặp lỗi đó:</string>
<string name="title_widget_title_count">Số thư mới</string>
<string name="title_widget_title_list">Danh sách thư</string>
<string name="title_widget_title_sync">Bật/tắt đồng bộ</string>
<string name="title_power_menu_sync">Đồng bộ hóa</string>
<string name="title_power_menu_on">Bật</string>
<string name="title_power_menu_off">Tắt</string>
<string name="title_power_menu_on_off">Bật/Tắt</string>
<string name="title_widget_account">Tài khoản</string>
<string name="title_widget_account_all">Tất cả</string>
<string name="title_widget_folder">Thư mục</string>
<string name="title_widget_folder_unified">Các thư mục trong hộp thư đến hợp nhất</string>
<string name="title_widget_unseen">Chỉ thư chưa đọc</string>
<string name="title_widget_flagged">Chỉ thư gắn sao</string>
<string name="title_widget_font_size">Cỡ chữ</string>
<string name="title_widget_padding">Kích cỡ lùi</string>
<string name="title_widget_semi_transparent">Nền bán trong suốt</string>
<string name="title_widget_background">Màu nền</string>
<string name="title_accessibility_collapsed">Thu gọn</string>
<string name="title_accessibility_expanded">Mở rộng</string>
<string name="title_accessibility_seen">Đã đọc</string>
<string name="title_accessibility_unseen">Chưa đọc</string>
<plurals name="title_accessibility_messages">
<item quantity="other">%1$d thư</item>
</plurals>
<!-- Thunderbird -->
<string name="title_keyword_label1">Quan trọng</string>
<string name="title_keyword_label2">Công việc</string>
<string name="title_keyword_label3">Cá nhân</string>
<string name="title_keyword_label4">Cần làm</string>
<string name="title_keyword_label5">Để sau</string>
<string name="title_accessibility_flagged">Được gắn sao</string>
<string name="title_accessibility_unflagged">Chưa gắn sao</string>
<string name="title_accessibility_collapse">Thu gọn</string>
<string name="title_accessibility_expand">Mở rộng</string>
<string name="title_accessibility_view_contact">Xem liên hệ</string>
<string name="title_accessibility_show_authentication_result">Hiện kết quả xác thực</string>
<string name="title_accessibility_show_snooze_time">Hiện thời gian báo lại</string>
<string name="title_accessibility_view_help">Xem trợ giúp</string>
<string name="title_accessibility_selected">Đã chọn</string>
<string name="title_accessibility_answered">Đã trả lời</string>
<string name="title_accessibility_scroll_down">Cuộn xuống</string>
<string name="title_accessibility_scroll_up">Cuộn lên</string>
<string name="title_accessibility_filter_out_seen">Bật/tắt bộ lọc các thư đã đọc</string>
<string name="title_accessibility_filter_out_unflagged">Bật/tắt bộ lọc các thư được gắn sao</string>
<string name="title_accessibility_filter_out_snoozed">Bật/tắt bộ lọc các thư được báo lại</string>
<string name="title_accessibility_edit">Chỉnh sửa</string>
<string name="title_accessibility_show_addresses">Hiện các địa chỉ</string>
<string name="title_accessibility_hide_addresses">Ẩn các địa chỉ</string>
<string name="title_accessibility_attachment">Tệp đính kèm</string>
<string name="title_accessibility_from">Người gửi</string>
<string name="title_accessibility_to">Người nhận</string>
<string-array name="pollIntervalNames">
<item>Luôn luôn</item>
<item>Mỗi 15 phút</item>
<item>Mỗi 30 phút</item>
<item>Mỗi tiếng</item>
<item>Mỗi 2 tiếng</item>
<item>Mỗi 4 tiếng</item>
<item>Mỗi 8 tiếng</item>
<item>Mỗi ngày</item>
</string-array>
<string-array name="sendDelayedNames">
<item>Không</item>
<item>15 giây</item>
<item>30 giây</item>
<item>1 phút</item>
<item>2 phút</item>
<item>5 phút</item>
<item>10 phút</item>
</string-array>
<string-array name="startupNames">
<item>Hộp thư đến hợp nhất</item>
<item>Các thư mục hợp nhất</item>
<item>Các thư mục tài khoản chính</item>
<item>Tài khoản</item>
</string-array>
<string-array name="downloadNames">
<item>16 KB</item>
<item>32 KB</item>
<item>64 KB</item>
<item>128 KB</item>
<item>256 KB</item>
<item>512 KB</item>
<item>1 MB</item>
<item>2 MB</item>
<item>4 MB</item>
<item>8 MB</item>
<item>16 MB</item>
<item></item>
</string-array>
<string-array name="onCloseNames">
<item>Không làm gì cả</item>
<item>Đi đến cuộc hội thoại trước</item>
<item>Đi đến cuộc hội thoại sau</item>
</string-array>
<string-array name="resizeNames">
<item>Nhỏ</item>
<item>Vừa</item>
<item>Lớn</item>
<item>Rất lớn</item>
</string-array>
<!-- https://en.wikipedia.org/wiki/Display_resolution -->
<!-- https://en.wikipedia.org/wiki/Comparison_of_high-definition_smartphone_displays -->
<string-array name="targetNames">
<item>Đến</item>
<item>Cc</item>
<item>Bcc</item>
</string-array>
<string-array name="biometricsTimeoutNames">
<item>Một phút</item>
<item>2 phút</item>
<item>5 phút</item>
<item>10 phút</item>
<item>20 phút</item>
</string-array>
<string-array name="ellipsizeNames">
<item>Ở đầu</item>
<item>Ở giữa</item>
<item>Ở cuối</item>
<item>Hiện không rút ngắn</item>
</string-array>
<string-array name="priorityNames">
<item>Thấp</item>
<item>Bình thường</item>
<item>Cao</item>
</string-array>
<string-array name="fontSizeNames">
<item>Mặc định</item>
<item>Nhỏ</item>
<item>Vừa</item>
<item>Lớn</item>
</string-array>
<string-array name="receiptNames">
<item>Chỉ xác nhận đã đọc</item>
<item>Chỉ xác nhận đã gửi</item>
<item>Xác nhận đã đọc+đã gửi</item>
</string-array>
<string-array name="signatureNames">
<item>Trên văn bản</item>
<item>Dưới văn bản</item>
<item>Ở phía dưới</item>
</string-array>
<string-array name="encryptNames">
<item>Không có</item>
<item>PGP chỉ ký</item>
<item>PGP ký+mã hoá</item>
<item>S/MIME chỉ ký</item>
<item>S/MIME ký+mã hoá</item>
</string-array>
<string-array name="sizeNames">
<item>0 B</item>
<item>256 KB</item>
<item>512 KB</item>
<item>1 MB</item>
<item>2 MB</item>
<item>5 MB</item>
<item>10 MB</item>
<item>20 MB</item>
<item>50 MB</item>
</string-array>
<string-array name="undoNames">
<item>Tắt</item>
<item>2,5 giây</item>
<item>5 giây</item>
<item>7.5 giây</item>
<item>10 giây</item>
</string-array>
<string-array name="fontNameNames">
<item>Chữ viết tay</item>
<item>Serif</item>
<item>Sans-serif</item>
<item>Đơn cách</item>
<item>Fantasy</item>
<item>OpenDyslexic</item>
</string-array>
<!-- https://www.w3.org/TR/css-fonts-4/#generic-font-families -->
<string-array name="addressFormatNames">
<item>Chỉ tên</item>
<item>Chỉ email</item>
<item>Tên và email</item>
</string-array>
</resources>